頭に血が上る trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 頭に血が上る trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 頭に血が上る trong Tiếng Nhật.

Từ 頭に血が上る trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đồ, tiến bộ mạnh, nghị lực, sức cố gắng, bốc hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 頭に血が上る

đồ

(steam)

tiến bộ mạnh

(steam)

nghị lực

(steam)

sức cố gắng

(steam)

bốc hơi

(steam)

Xem thêm ví dụ

しかしながら,武器を身につける職業の場合には,その使用を求められての罪を負う可能性があります。
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
過去3年の間に,エホバの証人がバプテスマを施した人はほぼ100万人に上ります。
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
クリスチャンは,エホバに従順であることにより,またイエス・キリストの流したに対する信仰に基づいて義を追い求めることにより,この「安息の休み」に入ります。(
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
3 そして 彼 かれ ら は 力 ちから の 限 かぎ り 走 はし って、さばきつかさ の いる 所 ところ に 入 はい って 行 い った。 すると 見 み よ、 大 だい さばきつかさ が 地 ち に 倒 たお れ、 ち の 中 なか に 1 横 よこ たわって いた。
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
申命記 14:21)しかし,改宗者は律法に拘束されており,そのような動物の抜きしていない肉を食べませんでした。(
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
ある家族のはバプテスマを受けた日に次のように語りました。『 私はある建設現場の監督でしたが,毎晩酔っぱらったので,仕事に響くようになりました。
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
覚えている方もおいででしょうが イタリア対フランス戦でジタンが突きをしました
Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương.
6 諸国民のの罪に注意が向けられています。
6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến.
の中ではそれができるのです
Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.
しばらくそのような状態でしたが,助けを求めて祈ると,何年か前にコンピューターで読んでブックマークを付けた言葉がに浮かびました。
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
8 老年期という「災いの日々」は,偉大な創造者のことがにない人や,その輝かしい目的を理解していない人にとって報いのないものです。 もしかしたら,悲惨なものかもしれません。
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
そのはげは,捕囚に渡されることによって,「鷲のように」広くされることになっています。 この鷲は恐らく,に柔らかい毛が少ししかないハゲワシの一種を指しているのでしょう。
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
じゃあ 、 なぜ 俺 を シールド の に し た ?
Tại sao lại cho tôi làm người đứng đầu S.H.I.E.L.D.?
鉄が容易に折れないように,高慢な人は謙虚にを下げることをしない。「
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
22 わたしたちは皆,に関する神の見方を認識し,確固とした態度でその見方を固守すべきです。
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
あなたは,正直,道徳,中立など,生活の様々な面に関するエホバの律法を子供に教えるのと同様に,の問題でもエホバに従うよう教えているでしょうか。
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
この野獣が滅びる前に,別のが出ることはありません。
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
君 の の 中 に あ る
Nó nằm trong huyết quản của cậu.
男性であるなら,クリスチャン家族のになるとはどういうことかをわきまえておく必要があります。
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
やがて,あらしの後の草花のように,クリスチャンは深い悲しみを克服してを上げ,再び人生に喜びと達成感を見いだすことができるでしょう。
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
私は魅せられ 食い入るように その映画を見ました の中で花火がはじけ 「これが人生でやりたいことだ!」 と思いました
Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này."
老人 一人 で 馬 八 も どう する ん だ ?
Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ?
言うまじき侮べつの言葉」と訳されているギリシャ語のラカ(脚注)には,「空の」あるいは「が空の」という意味があります。「
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
エホバが流血の行為を探されるのはの罪のある者を罰するためですが,その際には「苦しんでいる者たちの叫び」も思い出されます。
Đức Giê-hô-va báo thù huyết theo nghĩa Ngài trừng phạt những kẻ gây tội đổ máu, nhưng Ngài chẳng hề quên ‘tiếng kêu của kẻ khốn-cùng’.
「それゆえ,兄弟たち,わたしたちは,イエスのによって聖なる場所へ入る道を大胆に進むことができるのです」。 ―ヘブライ 10:19。
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 頭に血が上る trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.