トロッコ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ トロッコ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ トロッコ trong Tiếng Nhật.
Từ トロッコ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xe tải, Xe tải, goòng, tàu điện, xe cam nhông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ トロッコ
xe tải(truck) |
Xe tải(truck) |
goòng(trolley) |
tàu điện(trolley) |
xe cam nhông(truck) |
Xem thêm ví dụ
でも人は常に功利主義的なわけでもありません トロッコ問題に少し手を加えることで それがわかります Nhưng con người không phải luôn đi theo cách nhìn thực lợi. Chúng ta có thể thay đổi vấn đề tàu điện một chút. |
圧搾機にできるだけ早く運ぶために,クイーンズランド州のサトウキビ栽培地には約4,100キロに及ぶ狭い軌道のトロッコ電車が走っています。 Để giúp chuyên chở mía nhanh chóng đến nhà máy, có khoảng 4.100 kilômét đường ray hẹp cho xe điện phục vụ những vùng trồng mía ở Queensland. |
このように 倫理と心理の交差するところが トロッコ問題のとても興味深いところです このジレンマの多様なバリエーションは 私たちの正誤判断が メリットとデメリットの論理的重みづけ以外の 要因にも拠っていることを示しています Sự giao thoa giữa đạo đức và tâm lý này là những điều vô cùng thú vị về vấn đề xe điện. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ トロッコ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.