同姓同名 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 同姓同名 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 同姓同名 trong Tiếng Nhật.

Từ 同姓同名 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người trùng tên, đồng âm, từ đồng âm, vật cùng tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 同姓同名

người trùng tên

(namesake)

đồng âm

từ đồng âm

vật cùng tên

(namesake)

Xem thêm ví dụ

のち同名の映画が制作された。
Một bộ phim cùng tên đã được sản xuất.
BurtkaとHarrisは、2011年6月24日に、ニュー・ヨークで同姓同士の結婚が合法となったので、バーカとハリスは平等法が成立したことを受けて、ツイッターでお互いに婚約していた事実を発表した。
Sau khi New York thông qua Đạo luật Bình Đẳng trong Hôn Nhân (hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính) ngày 24 tháng 6 năm 2011, Harris và Burtka thông báo họ đã đính hôn trên Twitter, khi họ đã đính hôn cùng nhau 5 năm trước nhưng giữ bí mật cho đến khi việc hôn nhân đồng tính trở nên hợp pháp mới tiết lộ.
元々は「ブラウンズビル」(Brownsville)と呼ばれていたが、同州リン郡に同名の都市が存在するため現行の市名に改称された。
Ban đầu có tên là "Brownsville" nhưng bị buộc phải đổi tên vì tên này trùng với tên một thành phố khác trong Quận Linn.
十二使徒 を 補佐 する ため に 選ばれた 7 人 の 中 に,ピリポ と いう 同名 の 人物 が いた(使徒 6:2-6)。
Một người Phi Líp khác là một trong số bảy người được chọn để phụ giúp Mười Hai Vị Sứ Đồ (CVCSĐ 6:2–6).
7 聖書の筆者はパピルス(同名のエジプト産の植物から作られた)や羊皮紙(動物の皮から作られた)に,インクで言葉を書き記したようです。
7 Các người viết Kinh-thánh dùng mực ghi chép lời họ trên giấy làm bằng cây chỉ thảo (loại cây ở Ai Cập) và trên giấy da (làm bằng da thú vật)* (Gióp 8:11, NW).
1冊目は『印刷の終焉』と言います ウィリアム・バロウズ氏と 同名の短編映画も制作しました
Quyển đầu có tên là "The End of Print" cùng làm chung với một cuốn phim, hợp tác với William Burroughs.
名前の由来は、同名のエジプト神話の神。
Min, tên của một vị thần Ai Cập.
マッタティアスとその息子たちはハスモン家と呼ばれました。 この名称はヘシュモンという町,もしくは同名の父祖に由来するものでした。(
Mattathias và các con trai được mệnh danh là Hasmonaean, một danh hiệu đến từ thị trấn Heshmon hoặc từ một ông tổ có tên đó (Giô-suê 15:27).
ドジソンの曽祖父である同名のチャールズ・ドジソンは主教であった。
Ông cố của ông, cũng tên Charles Dodgson, là một ngài giám mục.
『ジェシカ・ジョーンズ』(Marvel's Jessica Jones, またはJessica Jones)は、マーベル・コミックの同名キャラクターを基にメリッサ・ローゼンバーグがネットフリックスで企画したアメリカ合衆国のウェブテレビジョンシリーズである。
Jessica Jones của Marvel (hay ngắn gọn là Jessica Jones) là một bộ phim truyền hình Mỹ do Netflix sản xuất của Melissa Rosenberg dựa trên nhân vật trong truyện tranh Marvel cùng tên.
息子は同名のティベリウスがいる。
Người con trai cả của ông cũng tên là Tigranes.
ボーランドが販売終了を決定したとき、Zale はそれを引き取り PowerBASIC に名称を変え、同名の会社を立ち上げてサポートと開発を継続した。
Khi Borland quyết định ngừng xuất bản (1989), Zale đã mua lại nó, đổi tên thành PowerBASIC và gây dựng PowerBASIC Inc. để tiếp tục hỗ trợ và phát triển nó; sau đó nó được gọi là PBDOS.
「クリーク・メリーズ・ブラッド」は、19世紀末にネイティブ・アメリカンの状況を示すディ・ブラウン(英語版)の同名の物語に基づいている。
Theo chiều ngược lại, "Creek Mary's Blood" lại được viết dựa trên câu chuyện cùng tên của Dee Brown, kể về cảnh ngộ của những người Mỹ bản địa vào cuối thế kỷ 19.
ウラジーミル・ナボコフの1995年の同名の小説は、リヒベルクの著作に基づいているとの説が提示されている。
Có lập luận cho rằng Vladimir Nabokov đã sáng tác tiểu thuyết cùng tên năm 1955 dựa trên truyện ngắn của Lichberg.
サンペドロ・デ・マコリス(San Pedro de Macorís)は、ドミニカ共和国の州、及び同名の州都の都市である。
San Pedro de Macorís là một tỉnh của Cộng hòa Dominica, tỉnh lỵ cùng tên.
パピルス(同名のエジプト産の植物から作られた)や羊皮紙(動物の皮から作られた)といった朽ちる物に書き記したものと考えられます。
Hiển nhiên họ ghi chép trên những vật liệu dễ hư—giấy làm bằng cây chỉ thảo (loại cây ở Ai Cập) và giấy da thú.
姉に同名のアントニアがいる。
Họ có một con gái với nhau tên là Antonia.
題名は同名の政変による。
Không giống Bộ Chính trị xếp theo tên.
2008年に公開された同名の映画は、その年のイギリスで商業的に成功した映画となった。
Một bộ phim cùng tên, phát hành năm 2008, đã trở thành bộ phim có doanh thu cao nhất ở Vương quốc Anh năm đó.
町も同名で呼ばれるようになり、ミューランは1851年12月29日から1854年8月11日まで初代郵便局長を務めた。
Thị trấn sau này gọi bằng tên như thế, và Mullan vẫn là bưu điện đầu tiên từ ngày 29 tháng 12 năm 1851 cho đến ngày 11 tháng 8 năm 1854.
『シャーロック・ホームズ』(Sherlock Holmes)は2009年の英米合作のアクション・ミステリ映画であり、サー・アーサー・コナン・ドイルが創造した同名のキャラクターを基にしている。
Sherlock Holmes là một phim điện ảnh hành động ly kỳ cổ trang năm 2009 dựa trên nhân vật cùng tên do Sir Arthur Conan Doyle sáng tạo.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 同姓同名 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.