ちょっと trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ちょっと trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ちょっと trong Tiếng Nhật.

Từ ちょっと trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hơi, ít, chỉ cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ちょっと

hơi

noun adverb

トムはちょっと疲れてるみたいだ。
Tom trông có vẻ hơi mệt.

ít

adjective

もうちょっと儲かる選択肢があったとします
Nghe hay thật, nhưng các bạn có thêm sự lựa chọn nữa để kiếm thêm một ít.

chỉ cần

adverb

ちょっとくしゃみをするだけで,千枚のティッシュ・ペーパーが差し出されますよ」。
Anh chỉ cần nói một tiếng thì sẽ có không biết bao người đến giúp đỡ anh!”

Xem thêm ví dụ

わし ら は 百 人 ちょっと しか い な い
Chúng ta chỉ có hơn 100 người.
これはJAWSと呼ばれるもので このように読み上げてくれます (JAWSの音声) ちょっと遅いかな?
Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này:
ああ 、 ちょっと その 辺 で 見かけ た ん だ
Tôi có thấy anh ta quanh đây.
いずれにせよ もし この役割の問題を解決するのが 従来型の家庭にとって難しいなら 従来とは異なる型の家庭ではどうか ちょっと想像してみてください 父親が2人いる家族や 母親が2人いる家族 ひとり親の家庭
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
ちょっと,ごめん」と言ってから,メールを読む。
Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn.
ちょっと 待 っ て
Đợi tôi với.
この文をちょっと見てみましょう 「ある朝、グレゴール・ザムザが気がかりな夢から目ざめたとき、自分がベッドの上で一匹の巨大な毒虫に変ってしまっているのに気づいた。」
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
ちょっと 生き返 る
Thấy mình bớt chết đi một chút.
ベス から なら 僕 も ちょっと 用事 が
Thực ra, nếu đó là Beth, chắc cũng liên quan đến tôi, chờ chút.
第1篇である『スワン家の方へ』では 第1篇である『スワン家の方へ』では 主要登場人物のスワンが 彼の愛人を愛情深く 思い出して 官能的な思い出に浸っています 突然 数行先では ― 数行と言っても プルーストの語り口ですから 川のように長いです ですが 数行を経て スワンは突如 動転します 「ちょっと待て この女性について 私が愛していることは 他の人も愛しているのかもしれない
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
ちょっと 失礼
Xin lỗi.
ちょっと想像して下さい
Hãy nghĩ về điều này.
ちょっとねたましい
Hơi ghen tị
ちょっと 待 て !
Đợi chút.
ジョー あがってください ちょっとゲームをしましょう
Hãy chơi trò chơi nhỏ bây giờ.
すみません、今ちょっと手が離せないんです。
Xin lỗi, bây giờ tôi còn đang dở việc một chút.
パパ は ちょっと 2 階 に い る から
Bố lên trên lầu một chút.
ちょっとうるさいので現状では 皆さんのお宅から離陸することはできません。
À, bây giờ bạn không thể cất cánh từ nhà của mình vì sẽ gây ồn ào.
ちょっと 待て
Đợi chút.
ちょっとだけ少ないものから ちょっとだけ多くを得るということではありません
Và nhắc các bạn nhé, không chỉ là kiếm nhiều hơn một chút từ cái ít hơn một chút.
ちょっと こっち へ 来 て
Anh tới đây một chút được không?
ちょっと 面白 かっ た 。
Vui nhỉ?
ジョー あがってください ちょっとゲームをしましょう
Lên sân khấu nào, Joe.
ちょっと大きくなりすぎてしまって ベンチャーキャピタル事業などは 商業化すれば利益を 生み出しうるにも関わらず 許していません
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
この質問 ちょっと考えてみましょう ある言葉が「まとも」になるための 条件とは何でしょう
Tôi muốn dừng lại với câu hỏi đó: Điều gì khiến một từ có thực hay không?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ちょっと trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.