technologický celek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ technologický celek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technologický celek trong Tiếng Séc.
Từ technologický celek trong Tiếng Séc có các nghĩa là bắn, cắm, trồng, thiết bị, thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ technologický celek
bắn(plant) |
cắm(plant) |
trồng(plant) |
thiết bị(plant) |
thiết lập(plant) |
Xem thêm ví dụ
Navrhuji technologické projekty pro druhostupňové a středoškolské studenty, a často k tomu používám celkem neobvyklé materiály. Tôi thiết kế các bài tập kỹ thuật cho học sinh cấp 2 và cấp 3, tôi thường dùng các vật liệu ít ai ngờ tới. |
Mezivládní panel pro změnu klimatu řekl, že existuje jen málo základních technologických omezení pro integraci portfolia technologií obnovitelných zdrojů energie, tak aby uspokojovala většinu z celkové celosvětové poptávky po energiích. Các Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu đã nói rằng có rất ít giới hạn công nghệ cơ bản để tích hợp một danh mục đầu tư của các công nghệ năng lượng tái tạo để đáp ứng hầu hết các tổng nhu cầu năng lượng toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technologický celek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.