technolog trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ technolog trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technolog trong Tiếng Séc.

Từ technolog trong Tiếng Séc có các nghĩa là kỹ sư công nghệ, công binh, nghĩ ra, nhà công nghệ học, làm kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ technolog

kỹ sư công nghệ

(technologist)

công binh

(engineer)

nghĩ ra

(engineer)

nhà công nghệ học

làm kỹ sư

(engineer)

Xem thêm ví dụ

V příštích letech budou zpřístupněny stovky nových domén nejvyšší úrovně, jako například .guru a .technology.
Trong vài năm tới, hàng trăm miền cấp cao nhất (TLD) mới như .guru và .technology sẽ trở nên khả dụng.
A najděte někoho jiného než dalšího technologa, najděte někoho, kdo je jiný než vy.
Và đừng tìm một người bạn kĩ nghệ gia nào; hãy tìm người nào đó khác biệt với bạn.
Byli to technologové a lidé, kteří studují humanitní vědy, kteří přišli na BiblioTech Conference.
Họ là những kĩ sư công nghệ và nhà nhân chủng học ở hội thảo lớn BiblioTech.
Toto je jedno z děl, které jsme zachytili něčím, čemu říkáme gigapixel technology.
Đây là một trong những bức ảnh mà chúng tôi chụp bằng công nghệ mà chúng ta gọi là gigapixel.
V Sydney se také nacházejí čtyři školy technického a dalšího vzdělání s více kampusy, které nabízejí odborné vzdělání na vysokoškolské úrovni: Sydney Institute of Technology, Northern Sydney Institute of TAFE, Western Sydney Institute of TAFE a South Western Sydney Institute of TAFE.
Có 4 trường dạy nghề (Technical and Further Education - TAFE) đa campus được nhà nước tài trợ ở Sydney cung cấp việc đào tạo nghề nghiệp ở bậc cao đẳng: Viện kỹ thuật Sydney, Học viện TAFE Bắc Sydney, Học viện TAFE Tây Sydney và Học viện TAFE Tây Nam Sydney.
Dobrý den, jmenuji se Marcin -- jsem farmář, technolog.
Xin chào, tên tôi là Marcin -- nông dân, kỹ sư công nghệ.
Ať už jste umělec, technolog, právník nebo fanoušek, nakládání s autorskými právy má vliv na váš život.
Cho dù bạn là nghệ sĩ, một kỹ thuật viên, một luật sư hay một người hâm mộ, việc xử lý bản quyền tác động trực tiếp vào cuộc sống của bạn.
Když přednášel v California Institute of Technology, rozebíral otázku uspořádání aminokyselin v bílkovinách.
Trong một bài thuyết trình tại viện California Institute of Technology, ông thảo luận về trật tự của các axit amin trong protein.
V díle McGraw-Hill Encyclopedia of Science & Technology se píše: „Jen málo systémů, do nichž bylo v dějinách vědy něco utříděno, může konkurovat periodické tabulce, která je obecným odhalením řádu v hmotném světě. . . .
Sách McGraw-Hill Encyclopedia of Science & Technology nhận xét: “Dùng làm phương tiện biểu hiện thứ tự của thế giới vật lý, thì ít có hệ thống nào trong lịch sử khoa học có thể sánh bằng bảng tuần hoàn....
„Vyřešit problém vnitřního znečištění vzduchu je poměrně jednoduché — buď zabraňte tomu, aby se kouř dostával do domu, nebo jej z domu odstraňte,“ uvádí organizace Intermediate Technology Development Group (ITDG), která lidem v mnoha zemích pomáhá, aby se jim žilo lépe.
“Giải pháp nhằm tránh làm không khí trong nhà bị ô nhiễm tương đối là đơn giản: hoặc người ta ngăn không cho khói này vào nhà, hoặc làm cho nó thoát ra ngoài”, theo nhận xét của nhóm chuyên gia thuộc ITDG (Intermediate Technology Development Group), một tổ chức giúp người dân tại nhiều nước cải thiện đời sống.
Takže můj záměr je věnovat se následujících 10 let sérii kolaborativních projektů, kde budu spolupracovat s experty z různých disciplín -- s umělci, technology či vědci -- se záměrem zlepšit lidsko-ledovcové vztahy.
Vậy nên ý định của tôi là thật sự sẽ dành 10 năm tới để thực hiện một xê-ri các dự án hợp tác mà trong đó tôi sẽ làm việc với những người từ các lĩnh vực khác nhau -- các nghệ sĩ, kĩ thuật viên, nhà khoa học -- để hợp tác trên dự án về cách mà chúng ta có thể cải thiện mối liên hệ con người-băng
V roce 1981, obdržel Ph.D. na Massachusetts Institute of Technology za svou práci Eseje o ekonomické teorii (Essays in economic theory), přičemž vedoucím jeho práce byl Eric Maskin.
Năm 1981, ông nhận được bằng tiến sĩ của Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)cho luận án của mình có tựa đề bài tiểu luận về lý thuyết kinh tế, dưới sự giám sát của Eric Maskin.
Jako inženýři a technologové občas dáváme přednost efektivnímu řešení před řešením s žádoucím výsledkem.
Là kĩ sư kỹ thuật, kỹ sư công nghệ, chúng tôi thích hiệu quả hơn là kết quả.
(Smích) O dva měsíce později -- a to je nyní zdokumentováno v časopise Information Technology for International Development -- se jim přízvuk změnil a byl nápadně blízký neutrálnímu britskému přízvuku, ve kterém jsem zařízení převádějící řeč na text připravil.
(Cười) 2 tháng sau-- điều này đã được lưu làm tài liệu tại báo Công nghệ Thông tin (Information Technology) cho Phát triển Quốc tế-- (International Development) âm điệu đó đã thay đổi và rất gần với giọng Anh trung tính mà tôi đã huấn luyện bộ xử lý của chương trình nói để đánh chữ.
Kingston Technology byla založena 17. října 1987 v reakci na vážný nedostatek paměťových čipů na high-tech trhu v roce 1980.
1987 – Khởi nghiệp Kingston Technology đã phát triển trong bối cảnh những năm 1980, khi thị trường công nghệ cao đang thiếu hụt nghiêm trọng chip bộ nhớ gắn trên bề mặt trong.
▪ Ročně se vyrobí mezi 10 a 14 miliardami nábojů, což je „dostatečné množství na to, aby každý člověk na zemi byl zastřelen dvakrát“. ROYAL MELBOURNE INSTITUTE OF TECHNOLOGY, AUSTRÁLIE
▪ Mỗi năm người ta sản xuất từ 10 đến 14 tỉ viên đạn, “đủ để giết gấp đôi số người trên toàn cầu”.—ROYAL MELBOURNE INSTITUTE OF TECHNOLOGY, ÚC.
Nedávná zpráva v časopise „Modern Office Technology“ říká: „Podle nedávného celonárodního průzkumu mají nekuřáci, kteří hledají zaměstnání, mnohem větší pravděpodobnost, že budou přijati, než stejně kvalifikovaní uchazeči, kteří kouří.
Một báo cáo mới đây của tờ Kỹ thuật Văn phòng Tân tiến (Modern Office Technology) cho biết như sau: “Theo một cuộc thăm dò ý kiến toàn quốc mới được đăng tải, những người không hút thuốc thường kiếm được việc làm dễ hơn những người có cùng khả năng như họ nhưng có thói quen hút thuốc lá.
My jsme noví technologové.
Chúng ta là những kỹ sư công nghệ mới
Mies se usadil v Chicagu, kde byl jmenován vedoucím oddělení architektury na Illinois Institute of Technology (zkráceně IIT).
Sau khi định cư ở Chicago, ông được đề nghị làm hiệu trưởng của trường Kiến trúc thuộc Học viện Kỹ thuật Thiết giáp (Armour Institute of Technology) ở Chicago, sau này đổi tên thành Học viện Kỹ thuật Illinois (Illinois Institute of Technology - IIT).
Jeden vědec z Massachusetts Institute of Technology uvedl: „Svou schopností vidět, mluvit, pohybovat se či používat zdravý rozum mají dnešní počítače daleko i do schopností čtyřletého dítěte. . . .
Một khoa học gia tại Viện Kỹ Thuật Massachusetts nói: “Khả năng thấy, nói chuyện, cử động, hoặc dùng lẽ phải thông thường của các máy điện toán hiện đại kém xa ngay cả khả năng của một đứa bé bốn tuổi...
Nebyly objeveny skoro žádné doklady, které by podepřely představu o redukční atmosféře bohaté na vodík, ale existují některé doklady, jež svědčí o opaku.“ (Technology Review, duben 1981)
Chưa thấy có mảy may bằng chứng nào ủng hộ khái niệm cho rằng bầu khí quyển nguyên sơ có dồi dào hyđro và khử hyđro đến cao độ; nhưng lại có một số bằng chứng đối nghịch lại khái niệm đó” (Technology Review, số báo tháng 4-1981).
Přemýšlím o druhé světové válce. Někteří výborní technologové, někteří naši nejlepší fyzikové studovali jadernou fúzi a štěpnou reakci.
Tôi nghĩ về chiến tranh thế giới thứ hai -- một vài kĩ nghệ gia vĩ đại, một vài nhà vật lĩ vĩ đại, nghiên cứu về sự phân rã và kết hợp hạt nhân -- những khái niệm liên quan đến hạt nhân
To, jak se dnes očkuje injekční stříkačkou, znamená, že se většina vakcín aplikuje právě touto metodou - touto starou technologí a jehlou.
Bây giờ, phần lớn vaccine được đưa vào cơ thể bằng kim tiêm và ống tiêm theo cách đó, một công nghệ lạc hậu.
V současnosti žije v Aucklandu a vyučuje tvůrčí psaní na Manukau Institute of Technology.
Catton hiện sống ở Auckland và là giáo viên môn viết sáng tạo tại Học viện công nghệ Manukau.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technolog trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.