たすけて trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ たすけて trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ たすけて trong Tiếng Nhật.
Từ たすけて trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người giúp đỡ, đồng chí, bạn đời, người hỗ trợ, đồng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ たすけて
người giúp đỡ(helper) |
đồng chí(helpmeet) |
bạn đời(helpmeet) |
người hỗ trợ(helper) |
đồng sự(helpmeet) |
Xem thêm ví dụ
そして,その人びとがくいあらためられるようにたすけて,その人がもどって来たときにはよろこぶように,わたしたちにのぞんでいらっしゃるのです。 Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về. |
天の お父さまは あなたの たすけによって,かぞくを 強められることを ごぞんじです。 Cha Thiên Thượng biết rằng các em có thể giúp gia đình của các em được vững mạnh. |
しかし,たすけもひつようになります。 Nhưng chúng ta cũng cần sự giúp đỡ. |
ペテロはべつのふねにのっていた友だちをよんで,たすけに来てほしいと言いました。 Phi E Rơ gọi bạn bè của ông từ một chiếc thuyền khác đến giúp. |
吾は当(まさ)に汝の輔(たすけ)と為して神祇を奉典せむ。 Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:To bear witness to the Lord. |
すくいぬしはでしたちに,ラザロをたすけるためにいっしょに来るように言われました。 Đấng Cứu Rỗi bảo các môn đồ của Ngài đi với Ngài đến giúp La Xa Rơ. |
いのりは,神にはなすことであり,神につかえたいというねがいをつげることであり,また神にたすけをもとめることです。 ―フィリピ 4:6,7 Cầu nguyện có nghĩa là nói chuyện với Đức Chúa Trời, để nói rằng chúng ta muốn phụng sự Ngài và cần được Ngài giúp đỡ (Phi-líp 4:6, 7). |
わたしたちはへいわをつくり出す人になって,人びとをあいし,すべての人があいし合えるようにたすけなければなりません。 Chúng ta phải là những người hòa giải, yêu thương người khác và giúp mọi người yêu thương nhau. |
かれは,多くの人びとがイエス・キリストをしんじて,キリストにしたがえるようたすけました。 Ông đã giúp nhiều người tin và noi theo Chúa Giê Su Ky Tô. |
ある日,一人の男がすくいぬしに,むすこをたすけていただきたいとたのみました。 Một ngày nọ, một người xin Đấng Cứu Rỗi giúp đỡ con trai của người ấy. |
イエスさまはおなかをすかせていらっしゃいましたが,ご自分の力は人をたすけるためだけにつかうべきであるとりかいされていました。 Chúa Giê Su rất đói, nhưng Ngài biết rằng Ngài cần phải dùng quyền năng của Ngài chỉ để giúp đỡ người khác. |
たすけ ・ ・ たい ・ ・ ・ Cô ta thuộc kiểu nào? |
イザヤは,すくいぬしが地上に来て,すべての人をおたすけになると言いました。 Ê Sai đã nói rằng Đấng Cứu Rỗi sẽ đến thế gian và giúp tất cả mọi người. |
あなたは,えいえんの かぞくの いちいんであり,かぞくは あなたの たすけを ひつようと しています。 Các em là phần tử của một gia đình vĩnh cửu mà cần được các em giúp đỡ. |
しかししゅぜい人は自分がかんぜんではなく,神さまのたすけがひつようだと分かっていました。 Nhưng người thâu thuế biết rằng mình không hoàn hảo và cần đến sự giúp đỡ của Thượng Đế. |
おにいちゃんの エリックが ここに いて,たすけてくれたら よかったのにと 思いました。 Nó ước gì có anh Eric của nó ở đây để giúp đỡ. |
パリサイ人は自分がかんぜんで,神さまのたすけはひつようないとおもっていました。 Người Pha Ri Si nghĩ rằng mình hoàn hảo và không cần đến sự giúp đỡ của Thượng Đế. |
「家族-世界への宣言」は,わたしの かぞくを たすけるために かみから あたえられました。 “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” Đến từ Thượng Đế để Giúp Đỡ Gia Đình Tôi |
67 もし字をよくよめるようにされるなら,あなたはもっとおおくのことをまなぶことができ,ほかの人たちをもっとよくたすけることができるでしょう。 ―テモテ第二 2:15 67 Nếu bạn tập đọc rành rẽ, bạn có thể học hỏi được nhiều điều hơn nữa và bạn sẽ có thể giúp đỡ người một cách một cách hữu hiệu hơn (II Ti-mô-thê 2:15). |
しどうしゃは,男をたすけたサマリヤ人だと答えました。 Người lãnh đạo nói rằng chính là người Sa Ma Ri vì người này đã giúp đỡ người bị thương. |
パウロは,たがいにあいし合ってたすけ合いなさいと言いました。 Phao Lô bảo họ phải yêu thương và chăm sóc lẫn nhau. |
あなたは,よく 話を 聞き,いっしょに はたらき,あそび,おたがいに ゆるし合い,たすけ合うことが できます。 Các em có thể lắng nghe nhau, làm việc và chơi chung với nhau, tha thứ và giúp đỡ lẫn nhau. |
ですから,いまは,神にしたがう人びとをたすけてくださるよう,神におねがいすることができるのです。 ―ヘブライ 9:24。 ヨハネ第一 2:1,2 Giờ đây, ngài có thể cầu xin Đức Chúa Trời giúp những người biết vâng lời Đức Chúa Trời (Hê-bơ-rơ 9:24; I Giăng 2:1, 2). |
ペテロはタビタがおき上がるのをたすけました。 Phi E Rơ giúp bà đứng lên. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ たすけて trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.