taro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ taro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khoai môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taro
khoai mônnoun |
Xem thêm ví dụ
Taro, la cena está lista. Taro ơi, cơm tối xong rồi đấy! |
Y ciertamente no podemos enojar a Togawa Taro Và chúng ta dĩ nhiên ko thể chọc tức Togawa Taro được |
Taro Togawa, de Togawa-gumi... nunca aceptará tu sugerencia. Togawa Taro từ Togawa-gumi... sẽ ko bao giờ chấp thuận lời đề nghị của cậu đâu. |
Togawa Taro de Togawa- gumi... nunca aceptará tus sugerencias Togawa Taro từ Togawa- gumi... sẽ ko bao giờ chấp thuận lời đề nghị của cậu đâu |
Casi todos los daifuku se recubren con una fina capa de almidón de maíz o taro para evitar que se peguen entre sí, o a los dedos. Hầu như tất cả các loại Daifuku đều được bọc bởi một lớp bột bắp hoặc bột khoai tây mịn (hoặc bột nếp rang) để chúng không dính vào nhau và vào tay người làm. |
El jefe Taro Togawa... ha encargado a un forastero matar al sub-jefe. Lãnh đạo chi nhánh Togawa Taro thực sự đã nhờ người ngoài giết phó lãnh của ông ấy |
El área también ofrece el Lago Jiro y el Lago Taro. «Welcome to AKAN -Akan National Park». Khu vực này cũng cung cấp nước cho cả hồ Jiro và Taro. ^ “Welcome to AKAN -Akan National Park”. |
Dándose a conocer ya como "Beckii Cruel", viajó a Japón donde tuvo la oportunidad de actuar con Taro en Akihabara. Lấy nghệ danh "Beckii Cruel", cô đã bay sang Nhật Bản để trình diễn với Taro ở Akihabara. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới taro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.