tarla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tarla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là cánh đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarla
cánh đồngnoun İyi haberin vaaz edilmesi gereken büyük tarla nasıl meydana geldi? Một cánh đồng lớn để rao giảng tin mừng được mở rộng như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Yemek zamanlarında ve diğer uygun fırsatlarda aile fertlerini tarla hizmetinde edindikleri tecrübeleri anlatmaya teşvik edin. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Mukaddes Kitap Tetkikçilerinin çoğu tarla hizmetiyle ilk kez, gezici gözetmenin konuşması için davetiye dağıttıklarında tanıştılar. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
İsrail çölü tarıma elverişli bir toprak haline getirdi. Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
Bu makale küçük yaşta ruhi hedefler koymanın ve tarla hizmetine öncelik vermenin neden önemli olduğunu ele alıyor. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Gilead öğretmenlerinden Michael Burnett, öğrencilerle tarla hizmetinde yaşadıkları tecrübeler üzerine söyleşiler yaptı. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
[2] (9. paragraf) Vaizlik Eğitim İbadetinden Yararlanın kitabının 62-64. sayfalarında insanlarla tarla hizmetinde nasıl sohbet edilebileceği hakkında harika tavsiyeler yer alıyor. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Bu şekilde tarım ekonomisinden endüstri ekonomisine geçtik. Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp. |
Gerçi tarla hizmetine katılan büyükbabamı, ziyaretlerine arabasıyla götürürdü, ancak onun teşviklerine rağmen kendisi buna katılmazdı. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
Rowena tarla hizmetinde gayretle çalıştı ve başkalarının da gayretli olmasına sürekli yardım etti. Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự. |
Tarla hizmetinde çalışırken mümkün olan en çok işi başarabilmek için iyi bir program ve çaba gereklidir. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Yine de hafta boyu yapılan tarla buluşmalarından en azından birkaçını destekleyebilirler. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
▪ Anma Yemeğinin yapılacağı 17 Nisan Pazar günü tarla hizmeti buluşmaları dışında bir toplantı yapılmayacak. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
Hizmet gözetmeninden ağustos ayı boyunca yapılacak tarla hizmeti buluşmaları hakkında yapılan düzenlemeleri anlatmasını isteyin. Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8. |
Müjdecilerin hazırlık yapması tarla buluşmalarının verimli geçmesi için neden önemlidir? Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng? |
□ Mukaddes Kitabı tetkik eden bir kişi, tarla hizmetine katılmak istediği zaman, ihtiyarlar, hangi adımları atarlar? Bu kişi hangi sorumluluğu yüklenmiş olur? □ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào? |
Koloninin ikinci döneminde, güney ve doğu kesimlerinde tütün tarımı devam etti, fakat devrim yaklaştığında kuzey ve orta Maryland giderek buğday üretim merkezleri haline geldi. Trong thời kỳ thuộc địa sau này, các phần đất phía đông và phía nam của tỉnh tiếp tục nền kinh tế thuốc lá của họ như khi cuộc cách mạng gần kề thì bắc và trung Maryland càng ngày càng trở nên các trung tâm sản xuất lúa mì. |
Jayson adlı bir genç şunları söylüyor: “Ailemde, cumartesi sabahları her zaman tarla hizmetine ayrılırdı. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
Teşkilatın hazırladığı Tarla Hizmeti Raporu fişinde hangi bilgilerin rapor edilmesi gerektiği belirtiliyor. Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
14 İlerler tarzda sabit düzenle yürümeye devam etmek istiyorsak, tarla hizmetine düzenli olarak katılmak zorunludur. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Adaylığın belirttiği gibi yerleşimler, bölgedeki erken dönem tarım toplumlarının incelenmesinde en önemli kaynaklardan birini oluşturan son derece iyi korunmuş ve kültürel açıdan zengin arkeolojik alanların eşsiz bir bileşimidir. Như đã đề cử, các khu định cư là một nhóm duy nhất của các địa điểm khảo cổ giàu văn hóa đặc biệt được bảo tồn tốt, tạo thành một trong những nguồn quan trọng nhất cho việc nghiên cứu xã hội nông nghiệp sớm trong khu vực. |
Biz bunu tarımda da uyguladık. Chúng tôi cũng đã làm thế trong nông nghiệp. |
5 Kitap tetkiklerinin yapıldığı yerlerin çoğunda, müjdecilerin rahatça katılabilecekleri tarla hizmeti buluşmaları düzenlenir. 5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố. |
İHTİYARLAR, Kutsal Kitabı inceleyen birinin tarla hizmeti için yeterli olup olmadığını gözden geçirirken şu soru üzerinde düşünürler: ‘Bu kişinin sözleri Kutsal Kitabın Tanrı’nın Sözü olduğuna inandığını gösteriyor mu?’ Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Tarla hizmetinde bir metin olmadan konuşmaya alışmışsındır. Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn. |
Fakat geri kalan %92'lik kısmın hepsi tek bir yere gidiyor: tarım. Nhưng 92% lượng nước còn lại được sử dụng cho một ngành duy nhất: nông nghiệp. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.