探索 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 探索 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 探索 trong Tiếng Nhật.

Từ 探索 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Giải thuật tìm kiếm, tìm kiếm, tìm tòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 探索

Giải thuật tìm kiếm

verb

tìm kiếm

verb

最初 から 探索 が 目的 で は な い
Xin lỗi, đó không phải cuộc tìm kiếm đầu tiên của tôi.

tìm tòi

verb

コロナウイルスの流行は彼らに新しい方法を探索させ、日本や外国の観客へのアプローチをより独特にしました。
Đại dịch vi-rút corona khiến họ phải tìm tòi những cách thức mới và độc đáo hơn để tiếp cận khán giả ở Nhật Bản và nước ngoài.

Xem thêm ví dụ

小惑星探索は巨大な公共事業の プロジェクトだと私は思います 高速道路の建設の代わりに 宇宙空間の地図作りをして 今後 何世代も残る 公文書作成をしているのですから
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
それでは余興から本題に移りましょう どうして探索するのか といつも聞かれます
Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm.
マーセルが言いました「本当の探検とは 新たな風景の探索といより 新たな視点を持つということである」
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
次のオプションを使ってデータ探索を設定します。
Thiết lập báo cáo khám phá thông qua các tùy chọn sau:
Google マップでは、さまざまな方法で世界を探索できます。
Bạn có thể sử dụng Google Maps hay khám phá thế giới quanh bạn theo nhiều cách.
就役後デルファイは12月23日から31日までコネチカット州ニューロンドンで潜水艦探索装置の試験を行い、1919年の元日にはニューヨークのファイアアイランド沖で座礁したノーザン・パシフィックの生存者を救助した。
Trước khi gia nhập Hạm đội Đại Tây Dương, Delphy tham gia thử nghiệm các thiết bị phát hiện tàu ngầm tại New London, Connecticut từ ngày 23 đến ngày 31 tháng 12 năm 1918, và đã tham gia cứu giúp những người sống sót trên chiếc Northern Pacific bị mắc cạn ngoài khơi đảo Fire, New York vào ngày đầu năm mới 1919.
反対 側 に もっと 探索 を 送 る つもり だ だ が まず あの 場所 に つ い て 詳し く 教え て 貰 い た い
Chúng tôi sẽ thực hiện nhiều chuyến khảo sát nữa nhưng trước tiên cậu phải kể với chúng tôi mọi chuyện cậu biết về nói đó
この場所はペルーとブラジルの国境で 全く探索されておらず 全く探索されておらず 科学的にもほぼ完全に未知の世界です
Khu vực này diễn ra ở biên giới của Peru và Brazil, hoàn toàn chưa được khai phá, và gần như chưa được khoa học biết tới.
持続する成長を生み出す真の方法とは 企業戦略の柱として二つの要素の バランスを保つこと 探索 (Exploration) と 深化 (Exploitation)
Tôi nghĩ rằng giải pháp thực sự cho sự phát triển về chất lượng là tìm điểm cân bằng giữa 2 việc: sự khám phá và sự khai thác.
探索チームが来て さっと連れ去られ 生活が一変した時 どういう感じか
Cái cảm giác khi những người đó đến và mang tôi đi như vậy , và cuộc sống của tôi bị thay đổi hoàn toàn ?
R木での探索はB木での探索によく似ている。
Tìm kiếm trên B-cây cũng tương tự như tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm.
5月に本国海域に戻り、ドイツ戦艦ビスマルク (Bismarck) および重巡洋艦プリンツ・オイゲン (Prinz Eugen) の探索に参加した。
Đến tháng 5 nó quay trở về vùng biển nhà, và đã tham gia vào việc săn đuổi thiết giáp hạm Bismarck và tàu tuần dương hạng nặng Prinz Eugen.
私はキャリアの始めの頃は 珍しい場所で珍しい生物を探しました 当時 私は南極 北極 各地の砂漠で 探索を行いました
Công việc mà tôi bắt đầu từ khi còn trẻ là tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác lúc đó, tôi đang làm ở Nam cực và Bắc cực và ở những sa mạc cao thấp khác nhau.
赤黒木は挿入時間、削除時間、探索時間において、最悪のケースを保証する。
Các cây đỏ đen cùng với các cây AVL, thường đảm bảo một thời gian tốt nhất trong trường hợp xấu nhất cho các phép toán chèn (insertion), xóa (deletion),và tìm kiếm (search)..
ローカルガイドは、クチコミや写真の投稿、情報の追加や編集といった作業を通じて Google マップに命を吹き込み、人々が世界中の場所をさらに便利に、もっと楽しく、じっくり味わって探索できるようにする役割を担っています。
Là những người đưa Google Maps đến với cuộc sống, Local Guide viết bài đánh giá, đăng ảnh và thu thập dữ kiện nhằm giúp mọi người điều hướng thế giới theo cách dễ dàng, hấp dẫn và thú vị hơn.
科学者が海洋探索に使ったり
Các nhà khoa học sử dụng ROV để khám phá đại dương.
その後も探索を続けるにつれ 熱水噴出孔に住む生き物を見たり 私がそれまで見た事のないものや さらには誰一人見た事のないもの 当時の科学では説明されていない事象を 発見し 撮影しました
Khi chúng tôi làm tiếp vài chuyến phiêu lưu nữa Tôi đã trông thấy những loài vật với lỗ thủy nhiệt và thỉnh thoảng vài thứ tôi chưa từng thấy trước đây, thỉnh thoảng vài thứ chưa từng ai thấy trước đây. những thứ thực ra khoa học chưa nhắc đến vào thời điểm mà chúng tôi thấy và chụp ảnh chúng.
マウスを使って視点を変更すると、さまざまな地形を探索できます。
Sử dụng chuột để thay đổi góc nhìn của bạn và khám phá các địa hình khác nhau.
もしかしたら,この素晴らしい地球をあちこちと探索し,無限と言っていいほど多種多様な生き物について学んでいるところを思い描くかもしれません。
Có lẽ bạn thấy mình đang thám hiểm hành tinh kỳ diệu này và tìm hiểu về vô số sinh vật sống trên đất.
宇宙の生命の探索に深く関わる者として 私に言えるのは 地球のような惑星を 探せば探すほど 地球の有り難みを 強く感じるということです
Là một người gắn kết sâu sắc với cuộc tìm kiếm sự sống trong vũ trụ, tôi nói với bạn rằng càng tìm những hành tinh giống Trái Đất, bạn càng nâng niu Trái Đất của chúng ta.
さて この探索は 単なる冒険ではありませんでした
Giờ thì, đây không chỉ là thám hiểm.
生徒に,ゼラヘムラからニーファイの地にもう1本,アンモンに率いられた探索隊の旅を表す矢印を描き,その説明を書き添えてもらう。
Yêu cầu học sinh vẽ một mũi tên thứ hai từ Gia Ra Hem La đến xứ Nê Phi, tượng trưng cho cuộc hành trình của nhóm người đi tìm kiếm do Am Môn lãnh đạo, và viết tên sao cho phù hợp.
その目的は幅広い地理や科学の探索もあったが、主目標は人類初の南極点への到達だった。
Mục tiêu chính của nó, trong một số mục tiêu địa lý và khoa học, đã là người đầu tiên đến Nam Cực.
そこを探索した最初のイスラエル人は,この土地の潜在能力の証拠をじかに見ました。
Những người Y-sơ-ra-ên đầu tiên đến dọ thám xứ này đã thấy được tiềm năng sẵn có của vùng đất này.
我々は年とともに 多くの知識を獲得し これを深化できるので 探索しなくなります
Khi ta trưởng thành hơn, ta ít khám phá hơn bởi vì ta có nhiều kiến thức để khai thác hơn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 探索 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.