tam trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tam trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tam trong Tiếng Séc.
Từ tam trong Tiếng Séc có các nghĩa là đằng kia, đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tam
đằng kiaadverb Co já vím, jen se to tam válelo. Ko biêt nữa, tôi tìm thấy nó ở đằng kia. |
đódeterminer Během nedávného zasvěcení jednoho chrámu mě velmi nadchlo vše, co jsem tam prožil. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
Xem thêm ví dụ
Takže tam musím jet? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
Také se tam učí používat Bibli a křesťanské publikace a zacházet s nimi s úctou. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Byli tam lidé, právě jsem ukázala několik příkladů, kteří jsou úžasní, kteří věří v práva žen v Saúdské Arábii. Snaží se, i když musí také čelit hodně nenávisti, kvůli jejich nahlas vyjádřeným názorům. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
A víš, kdo je tam posadil? Và anh biết ai đưa chúng vào đó không? |
Nemohli jsme tam však najít žádné ubytování, takže jsme si nakonec postavili stan na pozemku jednoho zájemce. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
Jste tam v pořádku, lidi? Đằng đó ổn chứ? |
Dřív jsem tam seděla a nehlásila se, protože jsem si myslela, že na moje komentáře není nikdo zvědavý. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Dočasně je tam volný kontakt s okolním světem. Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài. |
Rozhodla se, že pokud jí tam bude od nynějška někdo chybět, řekne mu to, protože maličkosti někdy způsobují velké věci. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Neměl tam dole být. Anh ấy không nên xuống đó. |
Můj přítel, možná jako někteří z vás, si kladl otázku, jež je velmi přiléhavě vyjádřena v jedné písni z Primárek: „Nebeský Otče, opravdu jsi tam?“ Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Tam venku se to jenom horší. Mọi thứ chỉ tồi tệ ở ngoài kia thôi. |
Až zase budeme mít domov, budu tam mít naši fotku. Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta. |
Vero, musím tam jít. Vera, anh phải lên đường thôi. |
Tam to pro mě znamená Pulitzerovu cenu! Đó là giải Pulitzer của em! |
Jsou tam všechny jeho velké bitvy a pěkné ilustrace Trong này có tất cả những trận...... đánh lớn và hình ảnh cũng đẹp |
Tam nemůžete! Hey, anh không thể vào đó! |
Ale jestli tam jsi, musím tě varovat Nhưng nếu các vị tồn tại...... xin hãy nghe những gì con sắp nói |
Nebylo tam žádné semeno ani silny. Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt. |
Jednu neděli jsem tam ale slyšela něco, co můj postoj změnilo. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Hrajeme tam drunkball. Bọn tôi đang chơi ném bóng. |
Panečku, bylo to tam, hlasité a jasné, určitě ano. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
Někde tam jsou moji rodiče. Ở đâu đó ngoài kia là gia đình tôi. |
Zdá se, že už tam budeme, pane. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
Ale věda nám umožňuje udělat si docela dobrou představu o tom, co se tam v molekulárním měřítku děje. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tam trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.