take refuge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take refuge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take refuge trong Tiếng Anh.
Từ take refuge trong Tiếng Anh có các nghĩa là dung thân, nương náu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take refuge
dung thânverb |
nương náuverb “In the shadow of your wings I take refuge.” Tôi nương-náu mình dưới bóng cánh của Chúa”. |
Xem thêm ví dụ
We can take refuge inside the Mountain. Chúng ta có thể trú ẩn bên trong Ngọn Núi. |
What does taking refuge in Jehovah involve? Náu thân nơi Đức Giê-hô-va bao hàm điều gì? |
We're taking refuge. Chúng tôi chỉ ẩn náu. |
‘In God I Shall Take Refuge’ ‘Nơi Đức Chúa Trời tôi sẽ nương náu mình’ |
The theme is “Take Refuge in Jehovah,” taken from Psalm 118:8, 9. Chủ đề của hội nghị là “Hãy nương-náu mình nơi Đức Giê-hô-va”, trích từ Thi-thiên 118:8, 9. |
In you I take refuge. Con nương tựa ở Người. |
Happy are all those taking refuge in him.” —Psalm 2:7-12. Phàm kẻ nào nương-náu mình nơi Người có phước thay!” (Thi-thiên 2:7-12). |
3 My God is my rock,+ in whom I take refuge, 3 Đức Chúa Trời của con là vầng đá+ mà con trú náu, |
8 Are You Taking Refuge in Jehovah? 8 Anh chị có đang náu thân nơi Đức Giê-hô-va không? |
Taking Refuge Today Nơi ẩn náu vào thời nay |
“The One Taking Refuge in Me Will Inherit the Land” “Kẻ nào ẩn-náu nơi ta, sẽ hưởng đất nầy” |
What promise is made to ‘the one taking refuge in Jehovah,’ and when is this realized? Đức Giê-hô-va hứa điều gì cho ‘kẻ nào ẩn-náu nơi Ngài’, và khi nào điều này được thực hiện? |
A shield he is to all those taking refuge in him.” Ngài là cái thuẫn cho mọi người nương-náu mình nơi Ngài”. |
What is helping millions to take refuge in the name of Jehovah today? Điều gì giúp hàng triệu người ẩn náu nơi danh Đức Giê-hô-va? |
God’s Word explains that we can take refuge in the name of Jehovah. Lời Đức Chúa Trời cho biết chúng ta có thể ẩn náu trong danh Đức Giê-hô-va. |
To take refuge by seeking Jehovah, we have to be his friends. Muốn ẩn náu bằng cách tìm kiếm Đức Giê-hô-va, chúng ta phải trở nên bạn Ngài. |
The yeartext for 2011 is: “Take refuge in the name of Jehovah.” —Zephaniah 3:12. Câu Kinh Thánh cho năm 2011: ‘Hãy ẩn-náu trong danh Đức Giê-hô-va’. —Sô-phô-ni 3: 12. |
Take Refuge Now Ẩn náu ngay bây giờ |
We can take refuge inside the Mountain. Ta có thể đưa những người tị nạn vào trong Ngọn núi. |
The Bible says: “Happy are all those taking refuge in him.” —Psalm 2:12. Kinh Thánh nói: “Phàm kẻ nào nương-náu mình nơi Người có phước thay!”—Thi-thiên 2:12. |
This is not what it means to take refuge in the name of Jehovah. Đây không phải là cách ẩn náu nơi danh Đức Giê-hô-va. |
Lord God, I take refuge in you. Vì Chúa, con nương náu nơi Người. |
“Take Refuge in the Name of Jehovah” ‘Hãy ẩn-náu trong danh Đức Giê-hô-va’ |
And they will take refuge in the name of Jehovah. Và họ sẽ nương náu nơi danh Đức Giê-hô-va. |
On the other hand, when adversity strikes, the God-fearing man takes refuge in his integrity to God. Ngược lại, khi gặp nghịch cảnh, người kính sợ Đức Chúa Trời lấy lòng vẹn toàn đối với Ngài làm nơi nương cậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take refuge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take refuge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.