太もも trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 太もも trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 太もも trong Tiếng Nhật.

Từ 太もも trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Đùi, Bắp đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 太もも

Đùi

ウエストが細くなり,太もものたるみがなくなるかもしれません。
Có lẽ là một vòng eo thon và bắp đùi rắn chắc.

Bắp đùi

ウエストが細くなり,太もものたるみがなくなるかもしれません。
Có lẽ là một vòng eo thon và bắp đùi rắn chắc.

Xem thêm ví dụ

夏に長いこと短パンで座っていると 立ち去る時には 物語の一場面が 太ももに刻印されているのです
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình
そそ る 女 の 太もも の 上 で 巻 か れ た もの だ
Được cuốn bằng tay trên bắp đùi của những phụ nữ ngoại quốc.
太ももを高い位置に持ち上げ
Nâng đùi cao lên.
ウエストが細くなり,太もものたるみがなくなるかもしれません。
Có lẽ là một vòng eo thon và bắp đùi rắn chắc.
あなたはズボンをはいて だいぶたってから 太ももにゆるゆるのソックスが 張り付いていたのに気づいたことはありますか?
Liệu bạn đã mặc quần vào rồi mới để ý rằng có một chiếc vớ lỏng đang dính chặt lấy đùi bạn?
足が長くないとか 太ももが太い お腹がぺタンコでない 足のサイズが大きいなど そんな内なる批判の声から 彼女が解放されたら どうでしょうか?
Điều có ý nghĩa gì với cô ấy nếu cô ấy được giải phóng khỏi tiếng nói nội tâm đang phê phán, quở trách bản thân để có chân dài hơn, đùi thon hơn dạ dày nhỏ hơn, bàn chân ngắn hơn?
エレガントでスレンダー 太ももなんてないんです ふくらはぎの上にふくらはぎがのってるだけ
Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả.
太もも の 上 の 方 で す
Nằm ở phía trên đùi.
今まで2万5,000回ほど注射をしているので,太ももや腕には注射ダコができています。
Cho đến giờ mình đã tiêm khoảng 25.000 mũi, nên tay và đùi mình có những vết chai.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 太もも trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.