szpinak trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szpinak trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szpinak trong Tiếng Ba Lan.

Từ szpinak trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là rau bina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szpinak

rau bina

noun

A więc szukamy mężczyzny, który nie cierpi szpinaku.
Vậy ta đang tìm kẻ rất ghét rau bina.

Xem thêm ví dụ

Każdy, kto uczył się biologii w szkole pamięta, że chlorofil i chloroplasty wytwarzają tlen tylko w świetle słonecznym, a szpinak w naszych trzewiach ma całkiem ciemno.
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na.
Dlaczego nie ma szpinaku i fasoli sojowej?
Tại sao không có cải và đậu hũ?
Ja, na przykład, i nie jest to żart, nie jadłem prawdziwego szpinaku ani brokułów aż skończyłem 19 lat.
Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi.
Szpinak i fasolka sojowa dla Czwartej Żony są gotowe
Đậu hũ và rau của Tứ phu nhân đã sẵn sàng.
Wyobraźcie sobie małą dziewczynkę trzymającą niebieski szpinak.
Tôi muốn tất cả các bạn hình dung một cô bé đang cầm một cây rau bi-na chết màu xanh dương.
Wyobraźcie sobie małą dziewczynkę trzymającą niebieski szpinak.
Tôi muốn tất cả các bạn hình dung một cô bé đang cầm một cây rau bi- na chết màu xanh dương.
Wszystko, z wyjątkiem szpinaku z dodatkiem śmietany.
mọi thứ trừ kem rau bina.
Ravioli moich dzieci jest organiczne, i pełne rzeczy takich jak szpinak czy ricotta, bo mam luksus wyboru, jeśli chodzi o to, co jedzą moje dzieci.
Bánh bao Ý của con tôi có chất hữu cơ và đầy những thứ như rau bina và Ricotta, bởi vì tôi có vô số lựa chọn khi đưa ra những gì con tôi ăn.
Jak zgłodniejesz, to masz szpinak w lodówce.
Nếu đói, cháu có thể hấp lại rau chân vịt trong tủ lạnh.
Wciąż jesteś zła o szpinak i fasolkę sojową?
Vẫn còn giận về chuyện cải xanh và đậu hũ hay sao?
Ten rolnik zainwestował 16 tys. funtów w uprawę szpinaku, z którego nie zebrano nawet listka, bo gdzieś pomiędzy szpinakiem rosła kępka trawy.
Ví dụ, người nông dân này, đã đầu tư 16000 bảng Anh vào trồng rau bi-na, nhưng ông ấy không thu hoạch một lá, bởi vì có rất ít cỏ dại mọc xung quanh.
Sean woli jedzenie o " smaku " niebieskim np. mleko, pomarańcze i szpinak.
Sean, người thích ăn đồ có vị màu xanh, chẳng hạn như sữa, cam, và rau chân vịt.
A więc szukamy mężczyzny, który nie cierpi szpinaku.
Vậy ta đang tìm kẻ rất ghét rau bina.
Ten rolnik zainwestował 16 tys. funtów w uprawę szpinaku, z którego nie zebrano nawet listka, bo gdzieś pomiędzy szpinakiem rosła kępka trawy.
Ví dụ, người nông dân này, đã đầu tư 16000 bảng Anh vào trồng rau bi- na, nhưng ông ấy không thu hoạch một lá, bởi vì có rất ít cỏ dại mọc xung quanh.
Ostatecznie, moja historia rozpoczyna się z wysuszonym, zwiędniętym liściem szpinaku, a od tego momentu jest już tylko lepiej.
Xét cho cùng thì câu chuyện của tôi bắt đầu với một cây rau bi-na héo úa đã chết và câu chuyện chỉ trở nên tốt đẹp hơn từ đó.
Ostatecznie, moja historia rozpoczyna się z wysuszonym, zwiędniętym liściem szpinaku, a od tego momentu jest już tylko lepiej.
Xét cho cùng thì câu chuyện của tôi bắt đầu với một cây rau bi- na héo úa đã chết và câu chuyện chỉ trở nên tốt đẹp hơn từ đó.
Znajdą go w niektórych surowych warzywach, na przykład w brokułach, kapuście czy szpinaku, a także w migdałach, ziarnach sezamowych oraz rybach o miękkich ościach, jak sardynki i łosoś.
Quả hạnh, hạt vừng, và cá xương mềm, như cá mòi và cá hồi, cũng vậy.
Szpinak czyni cuda!
Platythyrea là một chi kiến.
Chcę szpinak i fasolkę sojową
em muốn rau cải và đậu hũ.
Poproszę szpinak w sosie śmietanowym na jajkach.
Cho tôi rau bina sốt kem với trứng luộc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szpinak trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.