świerszcz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ świerszcz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ świerszcz trong Tiếng Ba Lan.
Từ świerszcz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là con dế, dế, dế mèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ świerszcz
con dếnoun Gdzie świerszcze, ptaki i żaby wydawały swoje odgłosy. Và ở đó có những con dế, chim chóc và ễnh ương tạo nên nhiều thanh âm, |
dếnoun I to teraz, kiedy przyzwyczajałem się do cykania świerszczy. Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn. |
dế mènnoun I to teraz, kiedy przyzwyczajałem się do cykania świerszczy. Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn. |
Xem thêm ví dụ
Świerszcze według niektórych pachną popcornem. Món dế, có người nói rằng, nó có hương vị của bỏng ngô. |
Bardziej jest przedłużeniem osy, tak jak świerszcz był przedłużeniem drucieńca. Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian. |
Co żołnierze mówią na temat Ministra Świerszcza i jego zabaw z modliszkami? Người của người nói gì về Trò chơi đấu boj ngựa của Thừa Tướng? |
Jak cyfrowy świerszcz Jiminy ze znanej bajki... Pomocna obecność, zawsze przy tobie, gdy trzeba podjąć decyzję, w samą porę by pomóc tworzyć zdrowe nawyki. Đại loại như Jiminy kỹ thuật số -- trong câu chuyện cổ tích nổi tiếng -- một kiểu hiện diện hỗ trợ thân thiện luôn luôn sẵn sàng để có thể giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn đúng cách, đúng lúc, giúp bạn hình thành thói quen lành mạnh. |
Mogę być twoim Świerszczem Jiminym. Tôi có thể là chú dế Jiminy của anh. |
Nazywają cię Ministrem Świerszczem. Chúng gọi ngươi là " Cricket Minister. " |
Cokolwiek znajdziecie, nawet małego świerszcza, rozwinęło się to w zupełnej ciemności i izolacji. Bất cứ cái gì thấy trong hang động kể cả một con dế nhỏ, cũng tiến hóa hoàn toàn biệt lập trong bóng tối. |
Wypij jeszcze jednego świerszcza. Uống một ly nữa đi. |
Świerszcze mają zdolność zapamiętywania w ogólnych zarysach, co im się przydarzyło w poprzednich walkach. Những con dế có một trí nhớ chung chung về điều đã xảy ra trong các trận chiến trước. |
Właśnie te drobne zmiany w sekwencji genów DNA, na przestrzeni milionów lat, doprowadziły do wykształcenia się różnic między organizmami, od gekonów po świerszcze, od robaków po arbuzy, od słoni po bakterie coli, od człowieka po grzyby. Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm. |
Po zmroku nasłuchuje on świerszczy, termitów, chrząszczy, ptaków i żab. Khi trời đã tối, đôi tai của khỉ lùn sẽ nghe ngóng động tĩnh của dế, mối, bọ cánh cứng, chim và ếch. |
22 Są to różne gatunki szarańczy wędrownej i inne jadalne gatunki szarańczy+, świerszcze i koniki polne. 22 Đây là những con có thể ăn: các loài châu chấu di cư, các loài châu chấu ăn được,+ dế và cào cào. |
Pamiętacie drucieńca, tego od świerszcza? Bạn có nhớ giun Gordian sống trong những con dế không? |
I to teraz, kiedy przyzwyczajałem się do cykania świerszczy. Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn. |
( Odgłosy świerszczy ) ( Okrzyki ) ( Żucie ) ( Śmiech ) ( Oklaski ) ( tiếng dế kêu ) ( tiếng hét ) ( tiếng nuốt chửng ) ( tiếng cười ) ( tiếng vỗ tay ) |
Słucham odgłosów świerszczy. Tôi đang nghe dế kêu. |
Gadasz o aligatorach i świerszczach przez ostatnie dwa tygodnie. Cậu đã nói về tiệc babercue cá sấu và môn cricket... hai tuần rồi đấy. |
Kury i małpy - w przeciwieństwie do świerszczy - potrafią się nawzajem rozpoznawać. Các chú dế không nhận ra nhau như những cá thể nhưng những con gà mái và khỉ lại có thể nhận ra nhau. |
Musimy zgotować piekło Świerszczowi. Chúng ta nên có cuộc viếng thăm Tể Tướng Bọ Ngựa. |
Dzień w dół na Long Island mają czterdzieści osiem godzin w nich, nie możesz zasnąć w nocy ze względu na ryku świerszczy, i musisz chodzić dwa mil na drinka i sześć dla papieru wieczorem. Những ngày xuống trên đảo Long Island có 48 giờ trong chúng, bạn có thể nhận được ngủ vào ban đêm vì các bellowing của dế, và bạn phải đi bộ hai dặm một thức uống và sáu cho một bài báo vào buổi tối. |
Nawet świerszcz się ze mnie śmieje. Một con dế đang cười vào mặt tôi. |
Największe szanse ma, zachowując bezruch i licząc, że świerszcz go nie zauważy. Cơ hội tốt nhất là nằm yên, và làm cho con châu chấu nhìn trong suốt qua nó. |
(Odgłosy świerszczy) (Okrzyki) (Żucie) (Śmiech) (Oklaski) (tiếng dế kêu) (tiếng hét) (tiếng nuốt chửng) (tiếng cười) (tiếng vỗ tay) |
Na widok talerza smażonych świerszczy większość osób miałaby odruch wymiotny na myśl o znalezieniu nóżki czy czułka między zębami. Đối diện với một đĩa dế chiên, hầu hết mọi người ngày nay đều thấy chùn bước, khi hình dung tất cả những cái chân và râu mắc vào kẽ răng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ świerszcz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.