światłowód trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ światłowód trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ światłowód trong Tiếng Ba Lan.

Từ światłowód trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Sợi quang học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ światłowód

Sợi quang học

Xem thêm ví dụ

Sprawa jest dość prosta technicznie, bo mogłoby to bazować na położonych już w podłożu światłowodach, na istniejącej infrastrukturze bezprzewodowej.
Nó thực ra rất đơn giản, một cách kỹ thuật, bởi vì chúng ta có thể sử dụng những kết cấu có sẵn ở trong lòng đất, hay cơ sở hạ tầng wireless.
" Musieliśmy zrobić to i światłowód i rozcieńczenie i to i tamto; cała technologia, wszelkie trudności, ludzki czynnik pracy na morzu, nie jesteś w stanie wytłumaczyć tego innym.
" Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác.
lecz w pewnym momencie było wszędzie tyle światłowodu, że nie mogłeś tego powstrzymać, i spójrzcie jak szybko ceny spadły.
Thật đáng ngạc nhiên là nó không đổi mới, và di chuyển rất chậm, nhưng sau đó đã có rất nhiều cáp quang, bạn không thể kiềm hãm được, và nhìn xem giá cả đã giảm một cách nhanh chóng
Kiedy wracasz na brzeg i mówisz: "Musieliśmy zrobić to i światłowód i rozcieńczenie i to i tamto; cała technologia, wszelkie trudności, ludzki czynnik pracy na morzu, nie jesteś w stanie wytłumaczyć tego innym.
Khi các bạn quay về bờ, và các bạn nói, "Chúng tôi đã làm điều đó, và những sợi cáp quang, và sự suy giảm, và cái này cái kia, tất cả những công nghệ, và sự khó khăn, về sự biểu hiện của con người khi làm việc trên biển, các bạn không thể giải thích điều đó cho người khác.
Korzystając z rozwiązań Mózg nie czuje bólu. Korzystając z rozwiązań stosowanych w internecie, telekomunikacji itp. można użyć światłowodów połączonych z laserami, dzięki którym można pobudzać neurony np. u zwierząt w badaniach przedklinicznych, i obserwować ich zachowania.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v...v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ-ron và xem chúng có phản ứng gì.
Zamiast jednego punktu w mózgu, możemy stworzyć urządzenia obejmujące cały mózg, dostarczające światło wg. trójwymiarowych wzorów, wiązki światłowodów, każdy zasilany niezależnym źródłem światła.
Thay vì chỉ kiểm soát một điểm trên não, chúng ta có thể tạo ra các thiết bị bao quát cả não bộ, mà có thể đưa ánh sáng vào theo không gian ba chiều -- hệ thống những sợi quang, được kết nối với từng nguồn sáng nhỏ riêng biệt.
Ale pobudzamy w mózgu inne miejsca, używając światłowodów, o których wcześniej mówiłem, aby sprawdzić, które rejony spowodują, że mózg przezwycięży wspomnienie strachu.
Nhưng chúng tôi kích hoạt một số mục tiêu trong não, các mục tiêu khác nhau, sử dụng hệ thống sợi quang mà tôi đã nói với bạn về trong slide trước đó, để thử và tìm ra mục tiêu nào có thể làm cho não bộ vượt qua được kí ức về sự sợ hãi.
Na przykład światłowody, swymi zaletami daleko przewyższające kable miedziane, mogą przekazywać jednocześnie dziesiątki tysięcy rozmów telefonicznych.
Chẳng hạn, các sợi dây thớ quang (fiber-optic cable) là một sự canh tân vượt bực so với các sợi dây thớ đồng; chúng có thể truyền đi hàng vạn cuộc điện thoại cùng một lúc.
Zabraliśmy ze sobą stworzone przez nas niewielkie boty, które rozwijały światłowody.
Dùng những con bot do chúng tôi chế ra có gắn một sợi cáp quang.
Właśnie dlatego koniecznie trzeba rozróżnić światłowody pomiędzy skokowymi i gradientowymi.
Vì vậy cần lưu ý sự khác nhau về nghĩa hiểu giữa nước cất và nước lò hơi.
To jest światłowód, który przeciągnięto pomiędzy tymi dwoma miastami, by móc zmieniać światła drogowe 37 razy szybciej niż raz kliknąć myszą -- tylko dla tych algorytmów, tylko dla "Karnawału" i dla “Noża”.
Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife.
To jest światłowód, który przeciągnięto pomiędzy tymi dwoma miastami, by móc zmieniać światła drogowe 37 razy szybciej niż raz kliknąć myszą -- tylko dla tych algorytmów, tylko dla " Karnawału " i dla " Noża ".
Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife.
Informacje podróżują przez światłowody w impulsach światła.
♪ Thông tin di chuyển qua sợi quang trong các xung ánh sáng.
Puściłem na chwile światłowód.
Tôi chỉ bỏ tay ra khỏi sợi dây cáp quang thôi.
To przychodzi ze światłowodami, które zapewniają duże prędkości transmisji.
Nó đi kèm với cáp quang, bởi vì có rất nhiều băng thông.
Tamten kabel to światłowód.
Dây cáp ở kia, nó là dây cáp quang.
Możesz sobie wyobrazić, że może można użyć białka do przewodzenia światła, tak więc zrobiliśmy światłowody.
Bạn hãy hình dung rằng bạn có thể sử dụng prôtein nguyên chất để dẫn ánh sáng, và thế là chúng ta có được những vật liệu quang học.
Wspomniałem o światłowodach: ich nadmiarowość powoduje, że rzeczy są za darmo.
Tôi đã đề cập tới cáp quang -- sự phong phú của nó có xu hướng làm cho mọi thứ trở nên miễn phí.
Wewnętrzny korpus łączy się z wiązką światłowodów.
Tiến sĩ McCoy, có 1 chùm cáp quang gắn đối diện lớp vỏ bên trong.
Włączam światłowody.
Bắt đầu truyền tín hiệu hình ảnh.
To jedno z niewielu miejsc, które ma gigabitowe światłowody.
Ý tôi là, cửa hàng của ông là 1 trong số ít quán trả tiền ngay có tốc độ kết nối gigabit.
11 tygodni temu ten drugorzędny ośrodek wzbogacono o sieć światłowodów, na który go nie stać.
11 tuần trước, cơ sở thứ 2 này đã nâng cấp lên mạng lưới cáp quang nó không thể bị xâm nhập. ♪

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ światłowód trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.