Vad betyder xưa nay i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet xưa nay i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder xưa nay i Vietnamesiska.
Ordet xưa nay i Vietnamesiska betyder evig, alltjämt, evigt, alltid, varje gång. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet xưa nay
evig(always) |
alltjämt(always) |
evigt(always) |
alltid(always) |
varje gång(always) |
Se fler exempel
□ Theo Rô-ma 8:22 thì tình trạng của nhân loại xưa nay là thế nào? □ Hur har mänsklighetens situation varit enligt Romarna 8:22? |
Chà, kể ra cũng khó mà thống nhất một cộng đồng xưa nay luôn thù địch nhau. Det är svårt att försöka ena ett samhälle som har ett förflutet av ömsesidig ovillighet. |
Một số người nghĩ là người kỵ-mã này xưa nay vẫn phi ngựa giữa nhân-loại. En del anser att den här ryttaren alltid har ridit bland människorna. |
Hy Lạp đang chuẩn bị hạm đội vĩ đại nhất xưa nay. Vår flotta är den största som nånsin seglat. |
Quả vậy, điều này hầu như xưa nay vẫn như thế. I själva verket har det nästan alltid varit så. |
Điều đó đúng với mọi nền văn minh xưa nay. Så har det varit i alla civilisationer. |
Xưa nay trên đất lúc nào cũng có lộn xộn, và sẽ lộn xộn mãi’. ”Det har alltid varit svårigheter på jorden, och det kommer det alltid att vara.” |
Xưa nay cô luôn được bảo vệ, Du har alltid varit skyddad. |
Nhanh nhất xưa nay. Den snabbaste modellen.... |
Xưa nay tôi chưa nói chuyện với con chuột nhắt của Kinh Thánh bao giờ”. Jag har aldrig pratat med en bibelmus förut.” |
Nhưng ngài biết nhờ vào trí tuệ của thần Ra mà cánh cổng cuối vẫn còn đứng vững như xưa nay. Men han visste det var Ras visdom att den Sista Porten skulle förbli som den alltid har varit. |
Người ta xưa nay có những sinh hoạt, niềm hy vọng, tham vọng, và những thành quả tương tự như nhau. Det människor sysslar med, hoppas på, strävar efter och uträttar är i många avseenden detsamma nu som i forna tider. |
Tuy nhiên, loài người thật nhỏ bé so với Ngài, xưa nay lại có tiếng là hà hiếp lẫn nhau (Truyền-đạo 8:9). Men människan, som är så ynkligt liten i jämförelse, har en historia som har kännetecknats av att den ena människan har velat ha makt över den andra. |
Sự hy sinh của người là hành động yêu thương vĩ đại nhất, xưa nay chưa có ai thực hiện được.—Giăng 15:13; 19:30. Hans offer var den största kärlekshandling som någon människa någonsin utfört. (Johannes 15:13; 19:30) |
22 Nhưng, trong tương lai gần Chúa Giê-su sẽ lập sự công bình trên đất theo một cách xưa nay chưa từng có. 22 Men i en nära framtid kommer Jesus att införa rättvisa på jorden på ett sätt som aldrig tidigare har skett. |
Chỉ một cuộc viếng thăm như thế anh đã tin rằng Kinh Thánh có thể giải đáp những thắc mắc xưa nay của mình. Det besöket räckte för att övertyga honom om att Bibeln hade svaren på hans frågor. |
21 Chúng ta biết ơn xiết bao vì các sách Phúc Âm kể lại những lời nói và việc làm của người khôn ngoan nhất xưa nay! 21 Vi är verkligen tacksamma över att ha evangelierna, som berättar för oss vad den visaste människa som någonsin levat sade och gjorde! |
Sách này cũng nói rằng trên thực tế “xưa nay chưa từng có cảnh tàn sát, giết chóc và tàn phá” như trong hai cuộc thế chiến. Det heter vidare att världskrigen i själva verket ”saknade motstycke i fråga om slakt, blodbad och ödeläggelse”. |
4 Dù xưa nay hột châu tốt rất đắt tiền, nhưng rõ ràng giá trị vật chất của chúng không phải là trọng tâm của dụ ngôn Chúa Giê-su. 4 Även om fina pärlor i långa tider har betingat ett högt pris, var det tydligen inte deras värde i pengar som utgjorde den viktigaste lärdomen i Jesu liknelse. |
Đúng, chúng ta có thể nói vậy, vì tất cả những sản phẩm này đều xảy đến trong phạm vi thế giới vật chất mà nhân loại xưa nay vẫn sống. Ja, det kan vi, för alla dessa ting hamnar inom ramen för den materiella värld, i vilken mänskligheten alltid har levt. |
Hội nghị lớn nhứt xưa nay được tổ chức tại một địa điểm duy nhứt là tại Yankee Stadium và Polo Grounds ở Nữu-ước kéo dài tám ngày vào năm 1958. Den största som någonsin har hållits på en och samma plats hölls i staden New York på Yankee Stadium och Polo Grounds under åtta dagar år 1958. |
Chúng tôi tin rằng cùng một giáo hội do Đấng Cứu Rỗi thành lập ở thời xưa nay đã được Ngài thiết lập lại trên thế gian trong những ngày sau. Vi tror att den kyrka som Frälsaren grundade i forna dagar har återupprättats på jorden av honom i vår tid. |
Trong tất cả những người sống trên đất xưa nay, Chúa Giê-su có cả một kho tri thức và kinh nghiệm phong phú nhất vì ngài “bởi trên mà có”. Ingen annan människa har haft ett så stort förråd av kunskap och erfarenhet att ösa ur som Jesus, som var ”från regionerna där uppe”. |
Một số người giữa đám đông, giống như người Nê-thi-nim thời xưa, nay đã được giao cho đặc ân giám thị phụ tá cho ban thầy tế lễ thánh* (Ê-sai 61:5). Några av dessa utlänningar har likt de forntida netinimtjänarna fått privilegiet att bistå det heliga prästerskapet med att öva tillsyn. |
Khi thấy tình bạn mật thiết của họ, một điều mà xưa nay tôi luôn khao khát, tôi muốn trở thành một thành viên của đại gia đình các anh chị em trong hội thánh. Församlingen var som en enda stor familj, och den varma gemenskapen de hade var något jag alltid hade längtat efter att få uppleva. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av xưa nay i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.