Vad betyder xe du lịch i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet xe du lịch i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder xe du lịch i Vietnamesiska.

Ordet xe du lịch i Vietnamesiska betyder bil, automobil, fordon, ballongkorg, bilbomb. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet xe du lịch

bil

(automobile)

automobil

(automobile)

fordon

(car)

ballongkorg

(car)

bilbomb

(car)

Se fler exempel

Bạn tính đi máy bay, xe lửa hay xe buýt du lịch?
Planerar du en resa med flyg, tåg eller buss?
Quậy tưng cả một xe bus khách du lịch chỉ vì một vài người trong đó ăn mặc như người Ấn.
Bultade skiten ur en busslast turister för att några av dem var utklädda till indianer.
Gã trong bãi đậu xe là người đại lý du lịch của tôi!
Han på parkeringen jobbar på min resebyrå.
Du lịch bằng xe đạp Tuyến đường xe đạp dài Đường mòn dài
Lätt motorcykel Mellanstor motorcykel
Có lẽ là của các tài xế xe tải và khách du lịch mà bọn quái này đã lấy cắp từ nhiều năm qua.
Troligen från alla truckförarna och resenärerna som de här ormvråkarna har smaskat under flera år.
Ông du lịch khắp Manhattan bằng xe đạp.
Han färdades runt ön på cykel.
Một số bạn cùng trang lứa khuyến khích chị nhận học bổng và theo đuổi cái được gọi là “cuộc sống bình thường”—có bằng đại học, sự nghiệp, xe hơi và đi du lịch.
Hennes jämnåriga uppmuntrade henne att ta emot det och satsa på ett ”normalt liv” – skaffa sig en examen, göra karriär, köpa bil och ge sig ut och resa.
Khoảng một tháng trước ngày sinh nhật thứ 16 của tôi, gia đình tôi đi du lịch bằng xe hơi ngang qua nước Mỹ để tham quan một số di tích lịch sử của Giáo Hội.
Omkring en månad före min sextonde födelsedag åkte min familj på semester tvärs över Förenta staterna för att besöka några av kyrkans historiska platser.
Nhảy lên một cái xe du lịch... với một cái máy ảnh đeo qua cổ như một thằng bệnh hoạn.
Hoppar på en turistbuss - med en jävla kamera om halsen som en annan nolla.
Phần còn lại chuyến du lịch của tôi tôi rất sợ hại khi chạm vào chiếc xe khác.
För resten av resan, var jag livrädd att komma nära ett fordon.
Vào mùa đông, du khách thường đến công viên theo các tour du lịch có người hướng dẫn sử dụng các xe trượt tuyết.
Under vintern åker många turister dit för att åka skidor.
Uh, khủng bố tấn công xe buýt du lịch
Ja, terroristerna angrep en turistbuss på vägen.
Gì đây, xe buýt du lịch à?
Vad är det här, en turne buss?
Nhấn mạnh bán hàng lớn hơn nhiều so với công việc đang diễn ra tại trụ sở chính, và, Thêm vào đó, tôi phải đối phó với các vấn đề của đi du lịch, lo lắng về kết nối xe lửa không đều, xấu thực phẩm, các mối quan hệ tạm thời và liên tục thay đổi con người, mà không bao giờ đến từ tim.
Den betonar att sälja är mycket större än det arbete som pågår på huvudkontoret, och utöver det måste jag klara av problemen med resor, bekymmer om tågförbindelser, oregelbunden dåligt mat, tillfälliga och ständigt föränderliga mänskliga relationer, som aldrig kommer från hjärtat.
Chẳng hạn như David, trong khi lái xe anh đã học các nguyên tắc cơ bản của tiếng Nhật qua băng cassette của sách dạy đàm thoại dùng cho khách du lịch.
David lärde sig grunderna för japanska genom att lyssna på en ljudkassett för turister medan han körde bil.
Trong một hội nghị mới đây ở Nhật, một hướng dẫn viên trên xe buýt du lịch đã nhói: “Mỗi một người trong quí vị khi xuống xe gồm cả những đứa trẻ đều không quên nói với tôi «Cám ơn nhiều lắm».
Vid ett sådant tillfälle i Japan nyligen sade en guide på en rundtursbuss: ”När ni stigit av bussen sade alla utan undantag, också barnen: ’Tack så mycket.’
Chị Liz nói tiếp: “Khi tôi lấy chồng, chúng tôi có nhà cửa khang trang cùng hai chiếc xe hơi, và tình trạng tài chính của chúng tôi cho phép chúng tôi mặc tình hưởng thụ hầu như bất cứ điều gì về vật chất, du lịch và giải trí.
Hon berättar: ”När vi gifte oss, hade vi ett vackert hem och två bilar, och vår ekonomiska situation gav oss möjlighet att njuta av allting som världen hade att erbjuda i fråga om materiella ting, resor och rekreation.
Đột nhiên, chúng ta quay trở lại chiếc xe kéo đó và chúng ta đi trên những con phố đầy ánh sáng và rộng lớn; chúng ta được nhắc về quy luật đầu tiên của du lịch và vì thế, quy luật của cuộc đời là bạn chỉ mạnh khi bạn sãn sàng đầu hàng
Plötsligt är vi tillbaka i rikshan igen och vi guppar bort från de stora, välupplysta vägarna; och vi påminns, faktiskt, om resandets första lag och därför, om livet: du är bara så stark som din villighet att ge upp.
Trong một số trò chơi, người chơi cố điều khiển một chiếc máy bay phản lực khổng lồ đáp xuống, lái một chiếc xe đua hoặc một chiếc xe lửa, trượt tuyết hoặc du lịch khắp thế giới.
I några kan man försöka landa en jumbojet, köra rallybilar eller ånglok, åka snowboard eller resa jorden runt.
Phụ nữ càng được trao quyền thì họ sẽ càng có thể vứt tấm mạng che mặt đi, chẳng hạn, hay tự lái xe hay có công việc riêng hay có thể đi du lịch.
Och ju mer delaktiga kvinnorna blir, desto mer kan de ta av sig slöjan, till exempel, eller köra sin egen bil eller ha ett arbete eller kunna resa.
Tiếp tục đi nữa là trung tâm du lịch Tsim Sha Tsui, và tới đường hầm dưới hải cảng thì kể từ lúc rời phi trường đến nhà ga xe lửa Trung Ương chỉ tốn 23 phút!
Färden fortsätter till Tsim Sha Tsui, som är ett turistcentrum, och vidare genom en tunnel under Victoria Harbour tills tåget slutligen stannar vid ändstationen — bara 23 minuter efter avgången från flygplatsen!

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av xe du lịch i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.