Vad betyder xả i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet xả i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder xả i Vietnamesiska.
Ordet xả i Vietnamesiska betyder spola, frige, skölja, släppa ut, frigöra. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet xả
spola
|
frige(release) |
skölja
|
släppa ut(release) |
frigöra(release) |
Se fler exempel
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. Många antar att färskvattenbrist skapas av någras slösaktighet: som rinnande vatten när du borstar tänderna eller att ta riktigt långa duschar. |
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill. Förvirrad ringer jag min far, som med lugn röst säger: "Det har varit skottlossning i Deahs område i Chapel Hill. |
Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago En rad beväpnade rån inträffade idag i Chicago. |
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. 3) Rökningen är ofta starkt sammanknippad med sådant som man gör varje dag, som att äta, dricka, samtala, varva ner och så vidare. |
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. ▪ Om du har en toalett med hel- och halvspolning, använd då halvspolningsfunktionen när det är lämpligt – på det sättet kan en familj på fyra personer spara över 35 000 liter per år. |
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. Eller har du en tendens att koncentrera dig på de negativa sidorna hos en person, likt en resenär som låter sin förtjusning över en vacker vy förstöras av lite skräp som någon tanklöst har lämnat kvar? — Jämför Predikaren 7:16. |
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây. Så till exempel, i ett kraftverk, när din stora ångturbin roterar med överhastighet, så måste man öppna säkerhetsventiler inom en millisekund. |
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. Djuphavsmusslan lever på en av jordens mest ogästvänliga platser, Atlantiska centralryggen, där heta källor spyr ut mycket giftiga kemiska ämnen som ständigt skadar musslans genetiska sammansättning. |
Tôi đã bắn ả xối xả rồi mà. Jag sköt ju henne. |
Vụ nổ súng tại Fort Hood là một sự kiện xả súng bừa bãi diễn ra ngày 5 tháng 11 năm 2009, tại Fort Hood, nằm bên ngoài Killeen, Texas, căn cứ quân đội Hoa Kỳ đông người nhất trên thế giới. Attentatet i Fort Hood inträffade den 5 november 2009, i Fort Hood, Killeen, Texas. |
Nếu con geisha không bị anh xả đạn, việc đã dễ dàng hơn nhiều. Om du inte hade pepprat geishan hade det här varit lättare. |
Sao lúc ở khách sạn cô đã cho tôi xả láng mà? Det var ju okej pâ hotellet. |
Và mỗi mùa xuân khi người Comanche chuyển lên phía bắc hắn có thể nghỉ ngơi yên bình ở đây xả thịt vài con bò của chúng tôi để phơi khô cho cuộc hành trình. Varje vår, när comanche flyttar norrut, kan ni vila här slakta lite av vår boskap och torka kött för resan. |
Xả rác không phải là chuyện đùa. Nedskräpning är inget skämt. |
Và sau đó chụp lại những bức ảnh, và đây là những gì hiện trường trông như thế nào tại thời điểm diễn ra vụ nổ súng từ vị trí của những đứa trẻ nhìn về chiếc xe đi ngang qua và xả súng. Och tar sedan fotografier, och detta är hur brottsplatsen såg ut vid tiden för skotten från tonåringarnas position när de såg bilen åka förbi och skotten. |
Chúng tôi chơi xả láng và còn hát với nhau nữa. Vi kan ha en riktig helkväll. |
Một trăm thằng cảnh sát xả ra 1000 viên đạn 1 phút. Hundra jäkla snutar skjuter tusen skott per minut. |
Vì yêu mến Đức Giê-hô-va và yêu thương anh em cùng đạo, chúng ta vui thích phục vụ họ, xả thân cho họ. Eftersom vi älskar Jehova och våra medtroende, tycker vi om att tjäna dem och att ge av oss själva åt dem. |
Lễ Thanh Trừng không phải để chấp nhận mọi tội ác trong một đêm, và tẩy rửa linh hồn bằng cách xả giận. Purge handlar inte om att begränsa brott till en natt och rensa våra själar genom att släppa ut aggressionerna. |
Đạn xả bên ngoài nhà của hắn, đúng không? En Hellfire-robot utanför hans hus, va? |
Chúng phải đối phó với những thứ như độc tố và dược phẩm được xả ra ngoài đại dương, và có thể ảnh hưởng tới việc sinh sản của chúng. De måste handskas med saker som gifter och kemikalier som spolas ut i havet, och kan även påverka deras fortplantning. |
Đúng vậy, nhưng sẽ xả ra chuyên gì nếu người ta dùng súng bắn con.? Men vad händer om de drar vapen mot dig? |
Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe. Jag behövde också en paus från bördan av mitt krävande yrke. |
Ông đã tự xả thân nhiều đến độ khi ông lên đường ra đi các trưởng lão thành Ê-phê-sô buồn bã vô cùng! Ja, han hade gett så mycket av sig själv att de äldste från Efesus blev mycket ledsna när han for sin väg! |
Đoán xem, khi chúng ta có 2 nền kinh tế lớn nhất trên thế giới và cũng là 2 nước xả khí thải nhiều nhất cùng đứng lên và đưa ra tuyên bố như thế, nó tạo ra lực đẩy chưa bao giờ có. Gissa vad, när de två största ekonomierna i världen och de två största utsläppskällorna i världen, står upp och gör ett sådant uttalande, det skapade en dynamik som aldrig har existerat tidigare. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av xả i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.