Vad betyder vụng trộm i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet vụng trộm i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder vụng trộm i Vietnamesiska.
Ordet vụng trộm i Vietnamesiska betyder i smyg, i hemlighet, smygande, lömsk, i mjugg. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet vụng trộm
i smyg(covert) |
i hemlighet(covert) |
smygande(stealthy) |
lömsk(stealthy) |
i mjugg(on the sly) |
Se fler exempel
Tôi muốn xem đường hầm nơi tổng thống JFK vụng trộm với Marilyn Monroe. Jag vill se tunneln där JFK knullade Marilyn Monroe. |
Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi. Du måste arbeta mer på dina lömska smygningar hos Nancy Drew. |
Chị đã cắm sừng 3 ông chồng bằng cách vụng trộm với anh trai họ. Du har ju redan bedragit tre makar med deras bröder. |
Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi Du måste arbeta mer på dina lömska smygningar hos Nancy Drew |
Tất cả tiền lương của tôi không đủ cho những tật xấu và những mối tình vụng trộm. Allt jag tjänade gick åt till mina laster och kärleksaffärer, och det var ändå inte nog. |
Hình như họ đã có một cuộc tình vụng trộm nhiều năm rồi. De hade haft nån historia ihop. |
Nói cách khác, họ chủ trương rằng những cuộc tình vụng trộm và ly dị là chuyện tự nhiên. De menar med andra ord att utomäktenskapliga förbindelser och skilsmässor är något helt naturligt. |
Gần đây, một cuộc phỏng vấn hơn 100.000 phụ nữ có chồng cho thấy hơn 50 phần trăm đã thú nhận “đã có tình vụng trộm, ít nhất một lần”. I en senare gjord undersökning av hundra tusen gifta kvinnor erkände 50 procent ”att de åtminstone någon gång hade haft en affär utanför äktenskapet”. |
Tờ báo The Independent nói rằng sự nhơ nhuốc ảnh hưởng đến “mọi phương diện từ việc ái tình vụng trộm và việc chính quyền địa phương gian lận đến việc ăn hối lộ trong những chuyến hàng xuất cảng lớn”. Det ordet täcker, enligt en dagstidning, ”allting från kärleksaffärer och kommunalpolitiskt fiffel till mutor i samband med stora exportorder”. |
Trong thế giới cuồng loạn về tính dục ngày nay, cái được gọi là cuộc tình vụng trộm (cách gọi bóng bẩy của sự không chung thủy) hoặc một đêm truy hoan đã trở thành chuyện thường nhật đối với một thế hệ theo chủ nghĩa khoái lạc nhất định hưởng thụ bất kể mọi giá. I våra dagars sexgalna värld har det som kallas en affär (en förskönande omskrivning av otrohet) eller tillfälliga sexuella förbindelser blivit vardagsmat för en njutningslysten generation som är inställd på att roa sig till varje pris. |
Tệ hơn nữa là chúng vụng trộm với nhau. Vad värre var... de klantade till det. |
Thật ra, nhiều người đàn ông ngày nay có “những việc vụng trộm” với những đàn bà khác. Visst har många män i våra dagar ”affärer” med andra kvinnor. |
Rõ ràng là ổng đang có một cuộc tình vụng trộm với Maria Gambrelli. Han hade en affär med Gambrelli. |
Giữa những cặp đã là vợ chồng, sự vụng trộm tình dục của một trong hai người không phải là điều bất thường. Bland gifta par är det inte ovanligt att båda parter har utomäktenskapliga sexuella förhållanden. |
Trớ trêu thay, ngày xưa người ta tìm đến tình vụng trộm và xem đó như là không gian cho tình yêu thuần khiết. Ironiskt nog brukade vi vara otrogna - det var där vi sökte äkta kärlek. |
Một cuộc thăm dò dư luận vào năm 1996 cho thấy có 22 phần trăm người Mỹ nói rằng đôi khi một cuộc tình vụng trộm có thể có lợi cho hôn nhân. En undersökning som utfördes år 1996 visade att 22 procent av alla amerikaner anser att utomäktenskapliga förbindelser ibland kan vara bra för äktenskapet. |
Chẳng hạn, người ta căn dặn chồng tôi chớ gọi tôi là “cưng” giữa nơi công cộng vì thường thường cách xưng hô như thế dành riêng cho mối tình vụng trộm. Man bad till exempel min man att sluta kalla mig älskling öppet, eftersom det uttrycket vanligtvis bara används i utomäktenskapliga förhållanden. |
Một số người đã lập gia đình cho rằng có tình yêu vụng trộm, tức ngoại tình nói khác đi cho nhẹ, là không có gì sái cả, đặc biệt nếu người kia biết và chấp nhận. Somliga gifta personer menar att det inte är något fel att ha en kärleksaffär — en förskönande modern omskrivning för äktenskapsbrott — i synnerhet inte om den andra parten vet om det och accepterar det. |
Chị thú thật: “Khi cha tôi thình lình qua đời và đồng thời tôi khám phá ra rằng chồng mình đang vụng trộm với người đàn bà khác, tôi bận đến độ thậm chí không nghĩ đến việc cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ”. Hon erkänner: ”Jag var så upptagen att när min far plötsligt dog och jag samtidigt upptäckte att min man hade ett förhållande med en annan kvinna, hade jag inte ens en tanke på att be till Gud om hjälp.” |
Đặc biệt những người đàn ông có “những mối tình vụng trộm” với những người đàn bà trẻ hơn, và vào thời đại “luân lý mới” này cũng có nhiều người đàn bà tìm cách tự trấn an bằng “những mối tình vụng trộm” ngoài vòng hôn nhân. Män, i synnerhet, har ”affärer” med yngre kvinnor, och i denna tid med dess ”nya moral” finns det också många kvinnor som söker ny tillförsikt genom utomäktenskapliga ”affärer”. |
Bởi “những việc vụng trộm” chỉ đem lại bao nhiêu đau đớn như thế, thật dễ hiểu thay lời cảnh cáo trong Hê-bơ-rơ 13:4: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”! När man tänker på all den hjärtesorg detta medför, kan man förstå varför Hebréerna 13:4 ger maningen: ”Äktenskapet må hållas i ära bland alla och den äktenskapliga sängen vara obesudlad, ty Gud skall döma otuktsmän och äktenskapsbrytare.” |
Zazu, ông đã nói với cháu chúng chẳng là gì, chỉ là những tên săn trộm vụng về, dơ dáy và ngốc nghếch. Men du sa ju att de bara är dreglande, skabbiga, korkade tjuvjägare. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av vụng trộm i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.