Vad betyder vụ i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet vụ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder vụ i Vietnamesiska.

Ordet vụ i Vietnamesiska betyder attentat, bröst. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet vụ

attentat

noun

Mọi đầu mối tin tức đều quy về một mối, sắp có một vụ tấn công khủng bố nhắm vào London, vụ này lớn.
Allt tyder på att terrorister planerar ett attentat i London.

bröst

nounneuter

Se fler exempel

Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Jag föreslår att ni glömmer bort detta, och återgår till ert arbete.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Det innebär bland annat att de samlar in fasteoffer, hjälper fattiga och behövande, tar hand om möteshuset och området runt omkring, verkar som budbärare åt biskopen under kyrkans möten och utför andra uppdrag från kvorumpresidenten.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
När vi ger ut av oss själva för andra, så hjälper vi inte bara dem, utan vi känner också ett mått av lycka och tillfredsställelse som gör att våra egna bördor blir lättare att bära. (Apostlagärningarna 20:35)
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
+ Så fort Saul fick se en stark och modig man värvade han honom.
Nhiệm vụ thường được ghi lại theo hàng.
Man arbetar nästan alltid noterat.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Av alla dessa anledningar, alla dessa ekosystemtjänster, uppskattar ekonomer värdet av världens korallrev till hundratals miljarder dollar per år.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Flera gånger under sin verksamhet fann Jesus sig hotad och i livsfara, innan han till sist underkastade sig de onda mäns planer vilka planerade hans död.
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
”Vemhelst som vill bli stor bland er, han skall vara er tjänare”: (10 min.)
Nguyên là một nhà triết học, ông hai lần làm hiệu trưởng của Viện Công Vụ Gruzia (2000-2006 và 2010-2012).
Han tjänade i två perioder som rektor över institutet (GIPA), dels mellan 2000 och 2006 samt 2010 till 2012.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Ni kom i kontakt med ms Taylor efter ett självmordsförsök.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
Det är mycket av skattebetalarnas pengar som använt för att lösa en offentlig tjänst mord.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
Han citerade också de tjugoandra och tjugotredje verserna i Apostlagärningarnas tredje kapitel, precis som det står i vårt Nya testamente.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Våra synder har förlåtits för Kristi ”namns skull”, för det är endast genom honom som Gud har gjort frälsning möjlig.
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.
Åtminstone, så tror jag att det borde vara en två-mansoperation.
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
Var generös, och gör saker för andra. (Apostlagärningarna 20:35)
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
(Apostlagärningarna 17:11) De forskade i Skrifterna för att mera helt och fullt förstå Guds vilja, och detta hjälpte dem att visa sin kärlek genom ytterligare lydnadshandlingar.
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
Men vi kan klara det.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Kort därefter kom Gestapo, hemliga polisen, på ett oväntat besök precis när vi höll på att packa upp en sändning med biblisk litteratur.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
(Apostlagärningarna 15:29) Men när det gäller fraktioner av vilken som helst av huvudkomponenterna, måste varje kristen under bön och efter allvarlig begrundan själv fatta sitt beslut.
Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên.
Vi blev fler och fler för varje uppdrag.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Genom att hon fullgör den roll Bibeln har tilldelat henne, rollen som hjälpare och komplement till sin man, gör hon det lätt för mannen att älska henne. — 1 Moseboken 2:18.
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
b) Vad har några avdelningskontor sagt om dem som kommit från andra länder för att tjäna i deras land?
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Att lämna över fallet till HHM är för klienternas bästa.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
Jag har Garcia kontroll tandvård uppgifter mot andra fall.
Tôi không thể để cô tiếp tục được đặc vụ.
Längre kommer du inte, agenten.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av vụ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.