Vad betyder vị nồng i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet vị nồng i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder vị nồng i Vietnamesiska.

Ordet vị nồng i Vietnamesiska betyder brasa, provocera, bål, hädangången, eldsvåda. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet vị nồng

brasa

provocera

bål

hädangången

eldsvåda

Se fler exempel

Vị nồng hơn.
Mer passion där.
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Du är varmt välkommen att vara med vid åminnelsen av Jesu död.
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị hưởng ứng lời mời dưới đây.
Vi hoppas därför att du vill ta emot följande erbjudande.
Vào thế kỷ XIX, nhà tự nhiên học người Anh Alfred Russel Wallace đã mô tả thịt của nó như là "một món trứng sữa nồng hương vị hạnh nhân".
Den brittiske naturhistorikern Alfred Russel Wallace beskrev under 1800-talet durianfruktköttet som en "smakrik kräm med stark smak av mandel".
Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”.
”Ni kommer att bli varmt välkomnade”, stod det på inbjudan.
Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không?
Skulle du ösa på smaktillsatsen i sådan mängd att matens egen smak rentav försvann?
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần.
Efter att ha blivit varmt välkomnade av sina värdfamiljer, alla Jehovas vittnen, gjorde de en tidig kväll så att de skulle vara pigga och utvilade inför veckoslutets alla aktiviteter.
Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi.
Vi välkomnar varmt våra nyligen kallade generalauktoriteter, områdessjuttio och det underbara, nya generalpresidentskapet för Primärföreningen.
Mặc dù có rất nhiều tín hữu Giáo Hội thiếu nhà ở, công việc làm, và thức ăn, nhưng họ vẫn đáp ứng nồng nhiệt lệnh truyền của Chúa, Vị Tiên Tri cũng làm việc sát cánh với họ.
Fastän många av kyrkans medlemmar saknade ordentliga bostäder, arbete och led brist på mat, lydde de entusiastiskt Herrens befallning och arbetade sida vid sida med profeten.
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị).
Kristi blod behövde inte förstärkas, och det är därför passande med rent vin och inte ett vin som har förskurits med vinsprit (till exempel portvin, sherry och muskatell) eller ett vin där man har tillsatt kryddor eller örter (till exempel vermouth, Dubonnet och många aperitifviner).
Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau.
Att leva i nya miljöer under de senaste åren har visat sig vara en lärorik och trevlig erfarenhet för vår familj, särskilt tack vare de sista dagars heligas varma mottagande och godhet.
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị.
Ett varmt leende som är äkta kan få den besökte att känna sig lugn och öppna vägen för ett trevligt samtal.
Dù có thể bao gồm sự trìu mến và nồng ấm, nhưng tình yêu thương ấy chủ yếu được nhận diện bởi những hành động bất vị kỷ vì lợi ích của người khác.
Sådan kärlek kan innefatta både värme och tillgivenhet, men framför allt kommer den till uttryck i osjälviska handlingar som blir till nytta för andra.
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể.
Vi vet från hierarkier hos primater att om en individ behöver ta över en alfaroll ganska snabbt, så har den individens testosteronnivåer gått upp dramatiskt och kortisolet har gått ner inom ett par dar.
Trehalose có khoảng 45% độ ngọt của sucrose ở nồng độ trên 22%, nhưng khi nồng độ giảm, độ ngọt giảm nhanh hơn so với sucrose, vì vậy dung dịch 2,3% có vị ngọt hơn 6,5 lần so với dung dịch đường tương đươngp. 444 Trong tự nhiên, Trehalose có thể tìm thấy ở động vật, thực vật và vi sinh vật.
Trehalos har ca 45% av sötheten av sackaros vid koncentrationer över 22%, men när koncentrationen minskas, minskar dess söthet snabbare än den för sackaros, så att en 2,3% -ig lösning smakar 6,5 gånger mindre söt än ekvivalent sockerlösning.
Có thể dùng rượu sản xuất tại gia nếu không bỏ thêm đường, ngũ vị hương hoặc chất làm cho nồng.
Ett hemgjort rödvin kan användas, om det inte har blivit sötat, kryddat eller förskuret.
Bằng cách đo nồng độ của đồng vị này, có thể tính được liều lượng phóng xạ neutron của nạn nhân bị phơi nhiễm.
Genom att mäta koncentrationen av denna isotop, kan neutronstrålningsdosen för offret beräknas.
Nhiều người có ấn tượng tốt khi thấy các đại biểu không thiên vị ai và có sự nồng nhiệt chân thành ngay cả giữa những người gặp nhau lần đầu tiên.
Många har imponerats av att det inte finns någon partiskhet bland sammankomstdeltagarna och av att det finns en äkta värme också bland sådana som träffas för första gången.
Thay mặt cho Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Ủy Ban Quản Trị An Sinh của Giáo Hội, là những người được chỉ định để hướng dẫn cho công việc này, tôi xin được bày tỏ những lời cám ơn chân thành và nồng nhiệt nhất của chúng tôi.
Låt mig å första presidentskapets, de tolv apostlarnas kvorums och kyrkans verkställande välfärdskommittés vägnar, vars uppgift det är att leda detta arbete, framföra vår stora upp-skattning och beundran.
Và chẳng phải mối quan hệ bất vị kỷ như thế trở thành nền tảng để xây đắp tình bằng hữu nồng thắm hay sao?
Och blir inte ett sådant osjälviskt förhållande en grund som starka vänskapsförhållanden byggs på?
Giáo sư ấy nói: “Tình cảm được thể hiện qua nhiều cách như: ôm, hôn, sự nồng ấm, cảm thông, vui mừng, rộng lượng, vị tha và khi cần cũng thể hiện qua sự sửa phạt phải lẽ.
Professorn sade också: ”Man måste visa kärlek och tillgivenhet på många sätt, genom kramar och pussar, genom att visa ömhet, förståelse, glädje och generositet och genom att vara förlåtande och, när så behövs, ge passande tillrättavisning.
Bạn có nồng nhiệt chào đón những người mới đến Phòng Nước Trời, bất kể quốc gia, màu da hay vị thế xã hội của họ không?
Och har du för vana att hälsa de nya varmt välkomna till Rikets sal, oberoende av deras nationalitet, hudfärg eller sociala ställning?

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av vị nồng i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.