Vad betyder vẽ i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet vẽ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder vẽ i Vietnamesiska.
Ordet vẽ i Vietnamesiska betyder rita, teckna, teckning. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet vẽ
ritaverb Và tôi, như một đứa trẻ, cứ tiếp tục vẽ những trang truyện. Och som barn ritade jag ständigt serietidningar, och så vidare. |
tecknaverb Hãy trân trọng phong cách của mình. Đừng vẽ cách mà cháu được dạy. Håll dig till din egen stil. Teckna inte som du har blivit tillsagt att teckna. |
teckningnoun (typ av tvådimensionell bildkonst) Sau khi cầu nguyện, chúng tôi đứng dậy ra về và Luana đưa cho tôi một hình vẽ. Efter en bön reste vi oss för att ta farväl och Luana gav mig en teckning. |
Se fler exempel
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. I slutänden rör sig historier som virvlande dervischer, som drar cirklar bortom cirklar. |
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. Här målar hon en väggmålning om hans hemska sista veckor på sjukhuset. |
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa. Vi ser ut att bli attackerade igen. |
Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy. Vi ritar en teckning åt dig, mormor. |
Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên Deras passion sporrar mig till att börja med målarkurser igen, men som lärare denna gång. |
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời. Var och en av de här vackra bilderna är grundade på ett löfte i Guds ord, Bibeln. |
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. Antiochos IV begär att få tid att överlägga med sina rådgivare, men Laenas ritar en cirkel på marken runt kungen och uppmanar honom att svara, innan han stiger utanför cirkeln. |
Vẽ sao cho mập hơn 1 chút. Och gör honom rundare. |
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. Många som läser den här tidskriften och dess följeslagare, Vakna!, tycker mycket om de bilder som illustrerar det kommande paradiset på jorden. |
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. Därmed inte sagt att man skall hitta på något slående tema för att göra det hela unikt eller minnesvärt, något som skulle få det att likna världsliga bjudningar, till exempel en maskerad. |
1686 Edmund Halley đã vẽ bản đồ gió mậu dịch và suy ra sự thay đổi của áp suất khí quyển bị điều khiển bởi nhiệt lượng từ mặt trời, và khẳng định lại những khám phá của Pascal về áp suất khí quyển. 1686 kartlade Edmund Halley passadvindarna, drog slutsatsen att förändringar i atmosfären orsakas av solens värme och bekräftade Pascals upptäckt om atmosfärstryck. |
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. Jag minns hur jag försökte skissa upp frälsningsplanen på svarta tavlan i ett klassrum i vårt kapell i Frankfurt. |
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. På utställningen i Colosseum fanns statyer, reliefer, mosaiker och målningar på terrakottavaser som ger oss inblick i tävlingarna. |
Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước. Detta skildras på egyptiska gravsmyckningar som är mer än fyra tusen år gamla. |
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng. Rita följande figur på tavlan. |
Thời gian này ông đã vẽ rất nhiều ký họa. Därför tog han nu en hel del bilder. |
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. Högst upp fanns en handritad teckning av en sagohäxa (som sagt, det här är inte min favoritdag) som stod över en kokande gryta. |
Tôi đã từng vẽ. Jag tecknade mycket. |
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta. Och slutligen, många människor är inte invigda i detta, men att klottra är en föregångare till några av våra största kulturella skatter. |
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. (Markus 12:41—44) Likaså tycker en del talare vid kristna möten i Rikets sal att svarta tavlor, bilder, tabeller, diagram och diabilder är till stor hjälp. Vid bibelstudier i hem kan man använda tryckta illustrationer eller andra hjälpmedel. |
Hãy nói sơ qua về hình vẽ nơi trang 1 và nội dung của các đoạn 1-3, tùy theo thời gian nhiều hay ít. Säg några ord om bilden på sidan 1 och gå vidare med stoffet i paragraferna 1—3 om tiden tillåter. |
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên. Därefter kan du slå upp bild nummer 49 i broschyren Du kan få leva på jorden för evigt! och läsa det som står där och framhålla de välsignelser som illustreras. |
Cho mẹ một bức vẽ kỳ cục đi. Rita en av dina konstiga teckningar. |
Các nhà thám hiểm Alfred Maudslay và Désiré Charnay đã đến đây trong vòng vài ngày vào năm 1882 và họ đã xuất bản các tài liệu chi tiết hơn về các tàn tích với các bản vẽ và hình ảnh. 1882 kom upptäcktsresandena Alfred Maudslay och Désiré Charnay till platsen ungefär samtidigt och de publicerade mer detaljer om ruinerna, med teckningar och fotografier. |
Phiên bản giới hạn được bán cho những ai đặt hàng trước và những người mua sớm nhất, nó còn đính kèm một quyển sách 243 trang có chứa một câu chuyện ngắn về thế giới planetarian, cùng một số hình ảnh shitajiki hay các bản vẽ phác thảo bằng bút chì. En begränsad upplaga såldes till förhandsbokare och innehöll en bok på 243 sidor med korta noveller som utspelar sig i Planetarians värld, samt en shitajiki. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av vẽ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.