Vad betyder ưu đãi i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet ưu đãi i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder ưu đãi i Vietnamesiska.

Ordet ưu đãi i Vietnamesiska betyder förmån, föredra, privilegium, försteg, nytta. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet ưu đãi

förmån

föredra

privilegium

försteg

nytta

Se fler exempel

Tôi tớ Đức Chúa Trời được ưu đãi
Guds tjänare är gynnade
Chúng ta muốn được ai ưu đãi?
Vems godkännande önskar vi få?
Lương cao, được ưu đãi cổ phiếu.
Höga löner, aktieoptioner.
Do khuynh hướng ích kỷ, người ta thường ưu đãi người giàu hơn người nghèo.
På grund av själviskhet vill man gärna favorisera de rika framför de fattiga.
Tôi mong là ông mở rộng sự ưu đãi như thế cho Paris.
Hoppas Paris fick samma möjlighet.
* Tại sao những người này được nhiều ưu đãi của Chúa?
* Varför var det här folket storligen gynnat av Herren?
Nhưng hãy nhớ rằng một định nghĩa của sự thành công là ‘được ưu đãi’.
Kom dock ihåg att en av definitionerna på framgång är ”uppnåendet av ... godkännande”.
Đức Chúa Trời không ưu đãi dân tộc này hơn dân tộc khác.
Gud favoriserar inte något folkslag eller någon kultur.
MỘT tự điển định nghĩa thành công là “đạt được sự giàu sang, ưu đãi, hoặc địa vị”.
EN ORDBOK definierar ordet framgång som ”uppnåendet av rikedom, godkännande eller berömmelse”.
“Một dân tộc được nhiều ưu đãi của Chúa”
”Ett folk storligen gynnat av Herren”
Thành công chỉ được đo lường bằng sự giàu sang, ưu đãi, hoặc địa vị thôi sao?
Är rikedom, godkännande eller berömmelse de enda bevisen på framgång?
Chúng ta được Ngài ưu đãi dù người ta nghe thông điệp hay không.
Det kan vi få oavsett om människor lyssnar till vårt budskap eller inte.
Tôi luôn muốn thêm cho anh vài ưu đãi nhất định, nhưng với cách anh đang nói...
Jag har alltid försökt vara hövlig, men den ton du använder...
10. a) Đức Chúa Trời đã quyết định gì về số người có giới hạn được ưu đãi?
10. a) Vad bestämde Gud med avseende på ett begränsat antal gynnade människor?
Có 2 loại ưu đãi:
Det finns två typer av erbjudanden:
Chúng ta không được ưu đãi ở đây.
Vi är inte favoriterna här.
(“Được Chúa hết sức ưu đãi.”)
(”Storligen gynnad av Herren.”)
Vâng, cậu đã nhận thõa thuận ưu đãi khi kí kết hợp đồng.
Ränteläget var bra när du köpte huset.
Mày, thế giới cặn bã này chỉ biết ưu đãi những cô gái xinh đẹp thôi!
Din smutsiga värld som bara gör det lättare för vackra flickor!
Hãy nêu lên rằng cụm từ ′′một dân tộc được rất nhiều ưu đãi của Chúa” trong An Ma 9:20.
Framhåll orden ”ett folk så storligen gynnat av Herren” i Alma 9:20.
5 Có người nào ở Giu-đa sẽ được đối xử ưu đãi trong sự phán xét sắp đến không?
5 Kommer någon i Juda att särbehandlas under den kommande domen?
1 lần nữa, nhiều người gian lận 1 chút và họ thiếu nhạy cảm với các ưu đãi kinh tế đó.
Återigen, många fuskade bara lite grann, och de var oberörda av ekonomiska incitament.
Một bộ não lớn thì có cái lợi gì mà khiến tạo hóa phải ưu đãi chúng ta đến vậy?
Vad är då med en stor hjärna att naturen så gärna vill att var och en av oss ska ha en?
5 Dù vậy, với tư cách là con, họ đã từng có một địa vị được ưu đãi với Đức Chúa Trời.
5 Men som söner hade de en gynnad ställning inför Gud.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av ưu đãi i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.