Vad betyder tuyến tụy i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet tuyến tụy i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tuyến tụy i Vietnamesiska.
Ordet tuyến tụy i Vietnamesiska betyder bukspottkörtel, Bukspottkörtel, pankreas, bukspottskörteln. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet tuyến tụy
bukspottkörtel(pancreas) |
Bukspottkörtel(pancreas) |
pankreas(pancreas) |
bukspottskörteln(pancreas) |
Se fler exempel
Chúng tôi đang tiêm canxi vào tuyến tụy của cậu. Vi ska spruta in kalcium i din bukspottkörtel. |
Khối rắn trong tuyến tụy là u lành. Knölen i bukspottkörteln är godartad. |
Chúng tôi tìm thấy u trong tuyến tụy. Vi hittade en knöl i bukspottkörteln. |
Hay ung thư tuyến tụy. Eller bukspottkörtelscancer. |
Sỏi mật hoặc là phân chia tuyến tụy. Gallstenar eller bukspottsdivisum. |
Tuyến tụy đang hỏng. Bukspottkörteln sviktar. |
Vẫn có thể là ung thư tuyến tụy. Det kan fortfarande vara bukspottskörteln. |
Nếu anh mà bị ung thư tuyến tụy.... Om du har bukspottkörtelscancer... |
Tại sao chúng ta lại quá yếu kém trong việc phát hiện ung thư tuyến tụy? Varför är vi så dåliga på att upptäcka pankreascancer? |
Nếu loại bỏ bệnh lan rộng, anh lại kẹt với việc nó chỉ anh hưởng tới tuyến tụy. Du är fast med en ensam process som enbart påverkar bukspottskörteln. |
Nếu tuyến tụy của bạn bị bệnh chúng tôi cũng sẽ lấy tế bào từ đó Om du kommer till oss med en skadad bukspottkörtel, tar vi helst celler från det organet. |
Có sự tăng trưởng bất thường của những tế bào giải phóng isulin trong tuyến tụy của anh ta? En onormal tillväxt av de insulin - utsöndrande cellerna i bukspottskörteln? |
Tại Hoa Kỳ, ung thư tuyến tụy là nguyên nhân phổ biến thứ tư gây chết do ung thư. I USA är cancer i bukspottskörteln den fjärde vanligaste orsaken till dödsfall i cancer. |
Và cô cần nói rằng cô bị ung thư tuyến tụy, cô muốn con hãy nhanh chóng trong việc này." Och jag borde nämna att jag har bukspotts körtelcancer och det vore bra om du snabbade på med det." |
Và cô cần nói rằng cô bị ung thư tuyến tụy, cô muốn con hãy nhanh chóng trong việc này. " Och jag borde nämna att jag har bukspotts körtelcancer och det vore bra om du snabbade på med det. " |
Họ xét nghiệm tử thi một số cặp vợ chồng và thấy có liên quan giữa kích cỡ tuyến tụy. Gifta par har obducerats. Storleken på bukspottkörten korrelerar. |
Nếu tôi mà đúng về ung thư tuyến tụy, thì cơ hội sống duy nhất của hắn là tìm và loại bỏ nó ngay bây giờ. Om jag har rätt om bukspottkörtelscancer,... Den enda chans han har... är att hitta och avlägsna cancercellerna nu. |
Hợp chất này không giống insulin người; loại protein này về mặt hóa học hoàn toàn giống với hợp chất từ tuyến tụy trong cơ thể người. Det är inte snarlikt mänskilt insulin; det är samma protein, omöjligt att skilja kemiskt från det som kommer från din bukspottkörtel. |
Để phòng ngừa ung thư tuyến tụy, mọi người cần duy trì cân nặng hợp lý và hạn chế ăn thịt chế biến sẵn hay thịt đỏ. För att förhindra att cancer i bukspottskörteln hjälper det att hålla en hälsosam vikt och begränsa konsumtionen av rött eller processat kött. |
Các yếu tố nguy cơ gây ung thư tuyến tụy bao gồm hút thuốc lá, béo phì, tiểu đường, và một số bệnh về gen hiếm gặp. Riskfaktorer för cancer i bukspottskörteln är tobaksrökning, fetma, diabetes och vissa sällsynta genetiska tillstånd. |
Ung thư tuyến tụy hiếm khi xảy ra trước tuổi 40, và hơn một nửa số ca ung thư biểu mô tuyến tụy xảy ra ở những người trên 70. Pankreascancer förekommer sällan före 40 års ålder, och mer än hälften av fallen av pankreatiskt adenocarcinom uppstå bland dem som är över 70 års ålder. |
Ung thư biểu mô tuyến tụy thường có tiên lượng xấu: sau khi phát hiện bệnh, 25% số người bệnh sống thêm được một năm và 5% sống thêm năm năm. Pankreatiskt adenocarcinom har vanligen en mycket dålig prognos: 25 procent av människor lever ett år efter diagnos och 5 procent lever efter fem år. |
Vào 2012, ung thư tuyến tụy tất cả các loại là nguyên nhân phổ biến thứ bảy gây chết do ung thư, dẫn đến 330.000 ca tử vong trên toàn cầu. Under år 2012 stod pankreascancer som den sjunde vanligaste orsaken till dödsfall i cancer och resulterade i 330 000 dödsfall globalt. |
Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng Varför kan vi inte bara injicera bukspottskörteln med något som regenererar bukspottskörteln tidigt under sjukdomen, kanske till och med innan den blir symptomatisk? |
Nhưng, nó lại cực kì đắt mỗi lần thử nghiệm tốn hết 800 đô la và vô cùng thiếu chính xác bỏ sót 30 phần trăm các bệnh nhân ung thư tuyến tụy Men en annan orsak är att det är extremt dyrt. Varje test kostar 800 dollar, och det är mycket otillförlitligt och förbiser 30 procent av all pankreascancer. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av tuyến tụy i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.