Vad betyder tự thấy mình i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet tự thấy mình i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tự thấy mình i Vietnamesiska.

Ordet tự thấy mình i Vietnamesiska betyder träffas, märkas, möta, sammanträffa, mötas. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet tự thấy mình

träffas

märkas

möta

sammanträffa

mötas

Se fler exempel

Là giảng viên, tôi có tự thấy mình là một sứ giả của Thượng Đế không?
I egenskap av lärare, ser jag mig själv som en budbärare från Gud?
Có lẽ tôi nên tự thấy mình may mắn.
Då har jag kanske haft tur.
Và anh tự thấy mình có một thân hình đẹp
Du är vältränad själv.
Những người khác tự thấy mình được hưởng lợi từ sự ly dị.
Andra ser sig som dess förmånstagare.
Trẻ em ngày nay tự thấy mình ở trong nhiều hoàn cảnh gia đình khác nhau và phức tạp.
Barn i dag lever i flera olika och komplexa familjekonstellationer.
Một ngày nào đó, các em cũng có thể tự thấy mình ở trong một vị thế như vậy.
Också du kan en gång befinna dig i den situationen.
Đó là con người của họ và cách mà họ tự thấy mình và thấy những người chung quanh họ.
Det är sådana de är och så ser de på sig själva och på människorna omkring dem.
Tôi tự thấy mình nhớ lại những lời của nhiều bài thánh ca khác nhau để giúp đỡ tôi suốt cả ngày.
Jag märker att jag går igenom texten i olika psalmer för att få hjälp under dagens gång.
* Các em có thể làm gì nếu tự thấy mình ta thán về các vị tiên tri và các lệnh truyền của Chúa?
* Vad kan du göra om du märker att du knotar över Herrens profeter och befallningar?
Nó dẫn một số người đến việc thích tự thấy mình có giá trị, thành tích, tài năng, giàu sang hoặc chức vụ.
Den får somliga att njuta i fulla drag av sin egen självupphöjelse, sina prestationer, talanger, rikedomar eller sin ställning.
Đa Vít đã tự thấy mình là một người chăn chiên nhưng Chúa lại thấy ông là một vị vua Y Sơ Ra Ên.
David såg sig själv som herde, men Herren såg en kung av Israel i honom.
Tôi tự thấy mình đang tự hỏi làm thế nào mà Anh Cả Scott đã có thể biết được một điều giống như vậy.
Jag undrade hur det var möjligt att äldste Scott kunde veta något sådant.
Họ có thể đã tự thấy mình là các chuyên gia chăm sóc sức khỏe, nhưng Cha tôi đã cám ơn họ thay cho Đấng Cứu Rỗi.
De kanske såg sig själva som yrkesmän inom vården, men pappa tackade dem för deras tjänande å Frälsarens vägnar.
Các anh em sẽ tự thấy mình có khả năng hơn để nhận ra nỗi đau đớn và lo âu trên gương mặt của những người khác.
Du kommer att finna att du blir bättre på att känna igen lidande och oro i människors ansikten.
Câu chuyện về cọng rác và cây đà này dường như có liên quan chặt chẽ đến việc chúng ta không có khả năng để tự thấy mình rõ ràng.
Det här med bjälkar och flisor tycks vara närbesläktat med vår oförmåga att se oss själva klart.
Và tôi biết là có rất nhiều lần chúng ta tự thấy mình đến được cái nơi rất tuyệt vời, nhưng ngoài kia vẫn còn 1 nơi khác cho chúng ta đi.
Och jag vet att vi ofta finner oss på en underbar plats som vi har tagit oss till, men att det är en annan plats som vi måste nå.
Khi các em học 2 Nê Phi 17–18, hãy cố gắng nhận ra lời khuyên dạy của Ê Sai cho những người tự thấy mình ở trong một tình huống khó khăn hay đáng sợ.
När du studerar 2 Nephi 17–18 försök då att urskilja Jesajas råd till dem som befinner sig i en svår eller skrämmande situation.
Như đã được ghi trong An Ma 20, Am Môn và La Mô Ni đã tự thấy mình rơi vào một tình huống mà họ có thể đã phản ứng lại một cách giận dữ.
I Alma 20 hamnar Ammon and Lamoni i en situation där de kunde hade reagerat med ilska.
Nhưng trước khi trở thành một vị tiên tri vững mạnh, thì Hê Nóc đã tự thấy mình “chỉ là một thiếu niên ... nói năng chậm chạp,” và bị mọi người ghét bỏ (Môi Se 6:31).
Men innan Enok blev en stor profet, såg han sig själv som ”en gosse ... trög att tala” och hatad av allt folket (Mose 6:31).
Sau thời gian ở trại huấn luyện và trường quân cảnh, tôi tự thấy mình được chỉ định đến một căn cứ bộ binh để làm việc với tư cách là một người quân cảnh.
Efter träningslägret och militärpolisskolan stationerades jag på en armébas som militärpolis.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Efter att ha antagit denna inbjudan har jag upptäckt nya och spännande saker i denna bok fastän jag har läst den många gånger förut.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av tự thấy mình i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.