Vad betyder tủ i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet tủ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tủ i Vietnamesiska.

Ordet tủ i Vietnamesiska betyder skåp, garderob, Skåp, skänk, kabinett. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet tủ

skåp

(chest)

garderob

(closet)

Skåp

skänk

(dresser)

kabinett

(closet)

Se fler exempel

Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần
Du öppnar bankfacket bakom konsolen där... och visar mig de riktiga böckerna. Så räknar vi ut min andel.
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
Precis som många av oss har jag varit i en del garderober i mitt liv, och ja, oftast har mina väggar råkat vara regnbågsfärgade.
Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế.
Maten ligger på bänken bredvid kylen.
Dán chúng lên tủ lạnh.
Tejpa fast en uppsättning på kylen.
Nó được giấu trong tủ của cậu.
Det var gömt i din garderob.
Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?
Dejtar du kylen, Abby?
Nhiều người, hầu hết là phụ nữ, tìm kiếm khắp nơi trong vô số các tủ hồ sơ, và qua các tấm thẻ nhỏ để có được thông tin.”
Människor, mest kvinnor, sprang mellan arkivskåp och letade efter små kort med information.”
Mở tủ lạnh trong phòng mình, anh nhìn thấy rất nhiều thực phẩm đang được để sẵn.
Han bor i ett ombyggt kylskåp i hennes lägenhet, gillar att ta varma bad och äter all mat han kan få tag på.
Trên ngăn tủ đã được trang bị những loại vũ khí mới nhất và tối tân nhất.
Vapenförrådet är fyllt med det senaste och bästa.
Một trong số những đứa trẻ đó thấy hình Chúa Giê Su ở bên trong cánh cửa đang mở của tủ đựng đồ học sinh của một [thiếu nữ] và nói:‘Kìa, Chúa Giê Su ở trường học của chúng ta!’
För några veckor sedan såg ett av barnen en bild på Jesus på insidan av en [ung kvinnas] öppna skåp och sade: ’Titta, Jesus är här i vår skola!’
Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?
Eller har du slagit i en öppen kökslucka, som lämnats öppen på fel plats och fel tid, som du då med värkande huvud förbannade, fördömde och ville ta hämnd på.
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh.
En del skriver upp på en lapp vad som ska behandlas nästa gång och sätter upp den där alla i familjen kan se den, till exempel på kylskåpet.
" Chúng tôi bỗng dưng có thêm vài bản in thừa ở trong tủ.
" Vi råkade ha några extra affischer i garderoben.
Còn anh đã bao giờ bị nhốt trong 1 cái tủ chưa, ku ( bệnh ) giang mai?
Har du låst in dig i ett TV-skåp, gonorrégosse?
Đi vào cái tủ đó đi.
Ställ dig i garderoben.
Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.
Vissa hushållsapparater, till exempel kylskåp, kan förstås inte stängas av.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
Då klättrade den äldre brodern upp på köksbänken, öppnade ett skåp och hittade en oöppnad tub med salva.
Cô gái tóc đen, cô ấy sẽ bị nhốt trong 1 cái tủ khác.
Den mörkhåriga flickan kommer att hållas i en annan garderob.
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh
All denna påverkan som krävts för att odla salladen försvinner ur systemet vilket gör att det blir en långt större miljöpåverkan än energiförlusten från kylskåpet.
Tủ đồ của bà ấy đã được chuyển đi tối qua và chúng tôi đã không để ý.
Hennes garderob skickades igår kväll och vi missade det här.
Nếu ông tới được khách sạn Thái Bình Dương, trong tủ tôi có quần áo và 200 đô trong cuốn Kinh Thánh.
På Pan Pacific Hotel finns det kläder och 200 dollar i bibeln.
Nó xấu xa, nó muốn tiếp quản thế giới... và nó có thể chui dễ dàng vào ngăn tủ chứa đồ trên đầu.
Han är ond, han vill ta över världen och han går in i bagageutrymmet.
Tôi nghĩ là mình nên kiểm tra cái tủ.
Jag tänkte bara kolla skåpet.
Bữa tối trong tủ lạnh rồi nhé.
Middag finns i kylskåpet.
Vậy tủ sách của tôi cho thấy tôi là người như thế nào?
Vad säger mina bokhyllor om mig?

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av tủ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.