Vad betyder trong suốt i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet trong suốt i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder trong suốt i Vietnamesiska.
Ordet trong suốt i Vietnamesiska betyder genomskinlig. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet trong suốt
genomskinligadjective Chúng ta cứ di chuyển, thì tín hiệu vẫn trong suốt. Så länge vi rör oss, är signalen fullständigt genomskinlig. |
Se fler exempel
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi. Under hela den här tiden besökte min syster mig regelbundet. |
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi, Orden ekar i den tomma kalkstensgrottan, |
Chúa ơi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn bà đó cười trong suốt 30 năm. Jisses, jag har inte sett den kvinnan skratta på 30 år. |
Bạn quyết tâm làm gì trong suốt năm 2015? Vad tänker du göra under 2015? |
Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị Religiösa ledare har historien igenom lagt sig i politik |
Dù vậy, trong suốt một năm sau khi Sophia* qua đời, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng. Men under hela första året kände jag en fruktansvärd smärta. |
Sứ điệp về sự mặc khải và Đức Thánh Linh tiếp tục trong suốt Sách Mặc Môn. Budskapet om uppenbarelse och den Helige Anden fortsätter genom Mormons bok. |
Có cha mẹ hướng dẫn quá trình này, tính tự chủ gia tăng trong suốt các năm học”. När föräldrarna ger vägledning i processen, ökar självbehärskningen under skolåren.” |
Trong suốt lịch sử, các nền văn hóa sử dụng các phương pháp xăm khác nhau. Genom historien har olika kulturer använt olika metoder för detta. |
Quả thật là nhân-loại trong suốt lịch-sử đã chịu nhiều phen đói kém. Det är sant att mänskligheten historien igenom har drabbats av livsmedelsbrist. |
Trong suốt tất cả những năm đó, Đức Chúa Trời yêu thương đã chịu đựng thật kiên nhẫn. Under alla dessa år utövade Gud kärleksfullt tålamod. |
Việc học hành này sẽ có lợi trong suốt đời bạn. Sådan skolutbildning kommer du att ha nytta av hela livet. |
Đó là nơi em đã ở trong suốt 4 năm ư? Är det där du har varit i fyra år? |
Trong suốt lịch sử, người ta đều có sự khao khát tự nhiên nào? Vilken medfödd önskan har människor? |
Tôi thường xuyên trốn học, và mơ mộng trở thành một thủy thủ trong suốt những ngày đó. Jag skolkade ofta och drömde om att bli sjöman under den tiden. |
Mandela là một nhân vật gây tranh cãi trong suốt cuộc đời của ông. Symeon var en kontroversiell person under sin livstid. |
20:2-5—Ê-sai có thật sự ở trần trong suốt ba năm không? 20:2–5 – Gick Jesaja verkligen omkring helt naken i tre år? |
Trong suốt những năm 1960 và 1970, Tehran đã nhanh chóng phát triển dưới triều đại của Mohammad Reza Pahlavi. Under 1960-talet och 70-talet genomgick Teheran en snabb utveckling under Shah Mohammad Reza Pahlavis regeringstid. |
Đôi khi, cha mệt mỏi đến nỗi không thể thức trong suốt buổi học. Ibland var han så trött att han inte kunde hålla sig vaken under studiet. |
Trong suốt # năm tôi làm cho Cục điều tra, tôi đã làm việc với # đặc vụ khác nhau Under mina # år på FBI har jag arbetat med # olika agenter |
Hãy giữ tờ phụ trang này để dùng trong suốt năm. Spara bilagan och använd den under året. |
Đây là trận thua đầu tiên của Na'Vi trong suốt giải đấu. Det var Na'Vis första förlust under hela turneringen. |
Tôi đã nghiên cứu 11 hồ sơ trong suốt ba tháng vừa qua. Jag har gått igenom 11 dossierer. |
Trong suốt quãng đời còn lại, ông và gia đình ông sống trong lều. (Hebréerna 11:8) Resten av livet bodde han och hans familj i tält. |
Mẫu mực đều giản dị và nhất quán trong suốt các thời đại. Mönstret har varit tydligt och oförändrat genom tiderna. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av trong suốt i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.