Vad betyder trống i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet trống i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder trống i Vietnamesiska.
Ordet trống i Vietnamesiska betyder trumma, tom, trumma. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet trống
trummanouncommon Họ đào một cái huyệt trong cát và tiếp tục đánh trống cho tới khi người bệnh chết. De gräver en grav i sanden och trummar tills den sjuke är död. |
tomadjective Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. Efter lektionen tog pojken som satt bredvid den tomma stolen bandspelaren. |
trummaverb noun Họ đào một cái huyệt trong cát và tiếp tục đánh trống cho tới khi người bệnh chết. De gräver en grav i sanden och trummar tills den sjuke är död. |
Se fler exempel
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. Så vi satte upp ett tält på en lantgård som en intresserad person ägde. |
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. Den indiske filosofen Jiddu Krishnamurti sa om meditation: ”För att se klart måste sinnet vara tomt.” |
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? Och vem av oss har inte känt djup sorg och stor tomhet när en kär vän eller släkting har dött? |
Phía Bắc trống. Norra sidan är klar. |
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. I grottan fann han ett antal lerkrukor, av vilka de flesta var tomma. |
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. Ni förstår, jag ser Riley som en metafor för alla barn, och jag tänker på att skolavhopp har många ansikten som sistaårsstudenten som lämnat innan året ens börjat eller den tomma bänken längst bak i en urban mellanstadieskolas klassrum. |
Ông ta đang đánh trống lảng. Han är undvikande. |
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế): I det här utrymmet listar du exempel på goda saker (saker av Gud och som övertygar oss att tro på Kristus) och onda saker (saker som övertygar oss att inte tro på Kristus och inte tjäna Gud): |
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. Jag finner det intressant att ljuset som strålar in genom dörren inte lyser upp hela rummet – bara platsen precis framför dörren. |
Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. Många får den rikedom de söker, men de känner sig ändå tomma och otillfredsställda. |
Ờ, trống trơn. Nej, inget där. |
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. Jag såg på medan människor kom in i kapellet och vördnadsfullt letade upp lediga platser. |
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. Ja, har man en gång upplevt en jamsession framförd av skickliga musiker, är det svårt att glömma ”trumman med många möjligheter”. |
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. Templet och dess förrättningar är så mäktiga att de kan släcka den törsten och fylla tomheten. |
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. När en spetälsk man kom fram till Jesus och bad Jesus bota honom, visade han inte den här mannen ifrån sig som oren och ovärdig. Han gjorde inte heller något märkvärdigt av att han botade honom för att få uppmärksamhet. |
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng. Efter lektionen tog pojken som satt bredvid den tomma stolen bandspelaren. |
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân. DU KANSKE har upplevt den känsla av tomhet som infinner sig, när man har förlorat en kär vän eller anförvant i döden. |
Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi. Men inget kan fylla tomrummet i mitt hjärta. |
Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. En del är enkelt dekorerade, medan andra är utförda med avancerade sniderier. |
Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình. Vid första Mrs Hall förstod inte, och så fort hon gjorde att hon beslöt att se tomt rum för sig själv. |
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. Dagen efter att du förolämpade mig i matsalen var min komplimangpåse tom. |
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”. Banker hölls stängda, och uttagsautomater tömdes eller slutade fungera.” |
Mấy tòa nhà đó trống trơn mà. Byggnaderna är tomma. |
Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng em có ngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng. Men vad jag har försökt göra är att sätta fingret på det sista minnet jag hade innan allt blev helt blankt. |
Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran). Därför hittar vi inte det moraliska, känslomässiga psykologiska och politiska utrymmet att distansera oss från verkligheten av socialt ansvarstagande. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av trống i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.