Vad betyder trọng điểm i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet trọng điểm i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder trọng điểm i Vietnamesiska.
Ordet trọng điểm i Vietnamesiska betyder tyngdpunkt, huvudsak. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet trọng điểm
tyngdpunkt(main point) |
huvudsak(main point) |
Se fler exempel
Thế nên con mới trân trọng điểm đến. Det gör att man uppskattar målet. |
Không đặt quá nhiều trọng điểm vào nó -- như vậy. Inte för att vara den som är den – så. |
Nó là một trung tâm, trọng điểm cho sự phát triển kinh tế xã hội. Och det är ett center, en samlingspunkt, för ekonomisk och social utveckling. |
Cậu đã nói trúng trọng điểm, Gustave. Du slog huvudet på spiken, mr Gustave. |
Lời so sánh của Chúa Giê-su về con chim sẻ nhấn mạnh trọng điểm nào? Vilken viktig lärdom får vi av Jesu illustration med sparvarna? |
PISA đã biến đổi tranh luận đó, và đưa giáo dục mẫu giáo trở thành trọng điểm của chính sách công của nước Đức. PISA har förändrat den debatten, och har gjort att undervisning av yngre barn har fått en central plats i den tyska socialpolitiken. |
Do đó, chủ nghĩa vật chất bắt nguồn từ sự ham muốn, những gì chúng ta coi là ưu tiên, và trọng điểm trong đời sống. Materialism har alltså sin grund i våra begär, våra prioriteringar och vår inriktning i livet. |
Chủ đề của Hội Hỗ Tương Thanh Thiếu Niên trong năm này, mà cũng là trọng điểm của chúng ta tối nay, cung ứng cho một câu trả lời. Temat för veckoträffarna i år, som vårt möte i kväll handlar om, ger oss ett svar. |
Do đó ngài đặc biệt chú trọng đến điểm này. Han riktade därför särskild uppmärksamhet på uppståndelsen. |
Quan trọng ở điểm là Clovis đã chọn đạo Công Giáo thay vì học thuyết Arius. Det viktiga i sammanhanget är att Klodvig valde katolicismen i stället för arianismen. |
Điều quan trọng là tôn trọng quan điểm của chủ nhà. Det är viktigt att ta hänsyn till den besöktes uppfattning. |
Mặt khác, nhiều bạn tôn trọng quan điểm của tôi, điều đó làm tôi vui”. ”Men andra respekterar min uppfattning, och det är jag glad för.” |
Ngài tôn trọng quan điểm của họ. Han beaktade deras sätt att tänka. |
(b) Một chị quý trọng những điểm nào nơi người chồng? b) Vad satte en syster värde på hos sin man? |
Thành phần cử tọa và tầm quan trọng của điểm đang thảo luận phải là yếu tố quyết định. Det beror på åhörarskarans sammansättning och hur viktig den tanke är som behandlas. |
9 Lời so sánh của Chúa Giê-su về con chim sẻ nhấn mạnh một trọng điểm: Có những điều dường như vô giá trị đối với loài người nhưng lại quan trọng đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. 9 När Jesus gör den här jämförelsen med sparvarna ger han oss en viktig lärdom: Det som tycks värdelöst för människor är betydelsefullt för Jehova Gud. |
Tại sao tín đồ Đấng Christ nên tôn trọng quan điểm của người khác trong các quyết định cá nhân? Varför ger de kristna rum för olika uppfattningar i personliga frågor? |
Hỏi ý kiến của họ về một số vấn đề chứng tỏ chúng ta tôn trọng quan điểm của họ. Att vi frågar dem vad de tror om saker och ting visar att vi respekterar deras uppfattning. |
Những Sự Kiện Quan Trọng: Địa điểm đền thờ được làm lễ cung hiến và viên đá góc nhà được đặt. Betydelsefulla händelser: Tomten för ett tempel invigdes och hörnstenen lades. |
Được ban nhiều quyền phép, Chúa Giê-su Christ nói đến những hiện thực theo quan điểm cao trọng hơn quan điểm của loài người. Jesus Kristus, som ägde stor makt och myndighet, talade om verkligheter ur ett högre perspektiv än det mänskliga. |
Những giao điểm này rất quan trọng. Vì chúng là điểm yếu dễ bị thâm nhập nhất. De korsningarna blir avgörande - där är de sårbara för motanfall. |
Khi bàn luận trước khi sử dụng một số tiền lớn, họ tỏ lòng tôn trọng quan điểm và cảm xúc của nhau. Genom att rådgöra före större inköp visar de respekt för varandras uppfattningar och känslor. |
Bạn cần biết khi nào dòng lý luận chấm dứt hoặc khi nào chuyển ý từ điểm quan trọng này sang một điểm khác. Du måste vara medveten om var tankegången slutar eller var i framställningen en viktig tanke övergår till en annan. |
Chẳng phải quan điểm của Ngài quan trọng hơn quan điểm của bất cứ người nào khác—hoặc ngay cả của chúng ta sao? Är inte hans uppfattning viktigare än människors — till och med vår egen? |
Vì thế, chúng ta nên tự hỏi: ‘Tôi có nêu gương trong việc xem trọng quan điểm của Đức Giê-hô-va về sự sống không? Vi måste fråga oss själva: Är jag ett föredöme när det gäller att visa respekt för Jehovas syn på livet? |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av trọng điểm i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.