Vad betyder trốn học i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet trốn học i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder trốn học i Vietnamesiska.

Ordet trốn học i Vietnamesiska betyder skolka, skolk, skippa, hoppa över, Skolk. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet trốn học

skolka

(truant)

skolk

(truancy)

skippa

(cut)

hoppa över

Skolk

(truancy)

Se fler exempel

Tôi thường xuyên trốn học, và mơ mộng trở thành một thủy thủ trong suốt những ngày đó.
Jag skolkade ofta och drömde om att bli sjöman under den tiden.
Trốn học nên thế thì đúng hơn.
Det var snarare så att jag skippade hela klassen.
Vì ngày hôm sau thấy mệt mỏi nên tôi thường xuyên trốn học.
Dagen efter var jag helt slut så jag skolkade ofta från skolan.
Những bạn trẻ có thói quen trốn học thì cuối cùng thường bỏ học.
Det är vanligare att de som skolkar så småningom hoppar av skolan än de som inte skolkar.
Từ Hy Lạp đã được dùng đối với những binh sĩ không giữ hàng ngũ hoặc theo kỷ luật, cũng như đối với học sinh lêu lổng hay trốn học.
Ordet för oordentlig i den grekiska grundtexten användes om soldater som inte höll sin plats i ledet eller inte följde disciplinen och även om elever som skolkade från skolan.
Ngoài đó, chúng tôi phải tập cách chạy trốn, hoặc học cách im như tượng, vờ như không tồn tại.
Ute fick vi öva på att springa bort, eller lära oss stå stilla som statyer, för att inte visa var vi var.
Ngươi nghĩ mình là kẻ duy nhất có thể học được sức mạnh để trốn thoát sao?
Skulle du vara den ende som kan finna kraft att fly?
Nhưng theo cách hiểu của ta, cậu có thể chạy trốn khỏi nó, hoặc cũng có thể học tập từ nó.
Men som jag ser det kan du antingen fly från det eller...
Một hôm, tôi ở lại sau giờ học, ở lại lâu, và tôi trốn trong nhà vệ sinh nữ.
En dag stannade jag kvar lite efter skolan, lite för länge och jag gömde mig på flicktoaletten.
Thậm chí không phải việc cậu ta buộc tớ trốn hầu hết các buổi học trong nhà vệ sinh, hay cậu ta đấm mạnh vào tớ đánh bật cả nhãn cầu tớ.
lnte ens att jag tvingades gömma mig hela lektioner på toan eller att han slog till mig så hårt att ögongloben rubbades.
Được chứ? Cưng à, trốn học không phải cách để con trai thích con đâu.
Okej? Att skolka är inget sätt att få pojkar att gilla en.
Nghe này, ngày mai tớ sẽ trốn học.
Du, jag skolkar i morgon.
mấy đứa này, đừng có mà trốn học đấy.
Försök inte ens att skippa städningen.
Việc này không chỉ vì trốn học.
Det handlar inte bara om skolk.
Các em sẽ học được cách Thượng Đế đã hướng dẫn mỗi nhóm trốn thoát.
Ni får veta hur Gud hjälpte de båda grupperna att fly.
Vì cậu con trai Marson mới 9 tuổi... cô ấy phải đưa nó đến trường để đảm bảo nó không trốn học.
Eftersom sonen Marco var nio följde hon honom själv till skolan för att vara säker på att han gick dit.
Một học giả Kinh Thánh viết rằng nếu người chạy trốn không đến gặp các trưởng lão thì “người đó đang lâm nguy”.
I ett bibliskt uppslagsverk står det att om dråparen inte sökte upp de äldste, kunde det ”kosta honom livet”.
Và câu chuyện yêu thích của tôi có từ 3,300 năm trước tại Luxor. Đó là câu khắc miêu tả về một cậu bé trốn học để đi uống.
Och min favorit, från för 3 300 år sedan i Luxor: en inristning som beskriver skolpojkar som skolkar för att dricka.
Điều này cũng sẽ là một thời điểm tốt để yêu cầu học sinh thêm “dân của Lim Hi trốn thoát” vào biểu đồ của họ trong phần khái quát về những cuộc hành trình trong Mô Si A 7–24.
Det här skulle också vara ett bra tillfälle att låta eleverna lägga till ”Limhis folk flyr” till översikten över vandringar i Mosiah 7–24.
Một số người sống trong những vùng có chiến tranh và kinh tế chậm phát triển đã trốn qua những nơi ổn định hơn và bắt đầu học Kinh Thánh tại xứ họ tái định cư.
Människor från krigshärjade områden och fattiga länder har flytt till lugnare och säkrare platser, och där har de börjat studera Bibeln.
* Anh Lije, người được trích lời ở trên, và anh chị em ruột vẫn nhớ bài học về đức tin mà cha đã dạy khi họ chạy trốn.
* Lije, som citerades tidigare, och hans syskon kommer ihåg hur deras pappa hjälpte dem att stärka sin tro under flykten.
Giúp học sinh hiểu rằng An Ma đang lẩn trốn khỏi các tôi tớ của Vua Nô Ê tà ác bởi vì ông đã chọn hối cải và tuân theo Chúa sau khi lắng nghe những lời giảng dạy của tiên tri A Bi Na Đi.
Hjälp eleverna förstå att Alma gömde sig från den ogudaktige kung Noahs tjänare eftersom han hade valt att omvända sig och följa Herren efter att ha lyssnat på profeten Abinadis undervisning.
Phải trốn bọn nhóc học sinh đó, nên tôi đã giả vờ bị gọi đi.
Jag var tvungen att komma undan från studenterna.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av trốn học i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.