Vad betyder tri kỷ i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet tri kỷ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tri kỷ i Vietnamesiska.
Ordet tri kỷ i Vietnamesiska betyder själsfrände, kompis, kumpan, gudfar, gudmor. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet tri kỷ
själsfrände(soul mate) |
kompis(sidekick) |
kumpan(sidekick) |
gudfar
|
gudmor
|
Se fler exempel
Tôi nhanh chóng chấp nhận sự thật, rồi chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ. Det dröjde inte länge förrän jag tog emot sanningen. Vi blev vänner för livet. |
Tình yêu trước đây giữa bạn và người bạn đời tri kỷ có bắt đầu phai nhạt không? Har den kärlek som en gång fanns mellan dig och din äktenskapspartner börjat svalna? |
Nhưng cô ấy là tri kỷ của con cơ mà? Men hon är din själsfrände? |
Vì chúng ta phải đấu tranh cho người tri kỷ của mình. För man ska kämpa för sin själsfrände. |
Nhưng sau đó tôi có tể làm bạn tri kỷ của anh, Voonda Vill Voonda äta middag med mig? |
Tôi gặp chị Dorothea ở đó, và chẳng bao lâu sau, chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ. Där träffade jag Dorothea, och hon och jag blev snart oskiljaktiga. |
Mặc dù Sau-lơ thù ghét Đa-vít vì Đa-vít tài giỏi, nhưng Giô-na-than không hề ganh tị với Đa-vít mà ngược lại, họ là đôi bạn tri kỷ. Även om Davids tapperhet fick kung Saul att betrakta honom som en rival, kände Jonatan ingen avundsjuka mot David. |
Tôi đã gặp tri kỷ của đời mình khi 15 tuổi. Và tôi đã yêu cô ấy từng phút mỗi ngày, kể từ khi tôi mua cho cô ấy chiếc kem ốc quế sôcôla bạc hà. Jag träffade min själsfrände när jag var 15 år gammal och jag har älskat henne varje minut, varje dag ända sen jag köpte den där glasstruten med mintchoklad. |
Ông nói tiên tri vào thế kỷ thứ tám trước công nguyên. ”Vad mig beträffar”, skrev han, ”är det Jehova jag kommer att hålla utkik efter. |
Ngày 14 tháng 5 năm 1948 có phải là “thời điểm quan trọng nhất trong lịch sử tiên tri của thế kỷ 20” không? Var ”den största profetiska händelsen under 1900-talet” det som inträffade den 14 maj 1948? |
Phần lớn sự đối xử tàn tệ này làm ứng nghiệm những lời tiên tri viết từ nhiều thế kỷ trước. Mycket av det han utsattes för uppfyllde profetior som skrivits flera hundra år tidigare. |
(Ê-sai 57:15) Đấy là lời tiên tri Ê-sai viết vào thế kỷ thứ tám TCN. (Jesaja 57:15) Så skrev profeten Jesaja på 700-talet f.v.t. |
Kinh nghiệm của tiên tri Giô-na trong thế kỷ thứ chín TCN cung cấp một bài học về vấn đề này. Vi kan lära oss något om detta av det som profeten Jona fick vara med om på 800-talet f.v.t. |
Sau đó là các sách lịch sử, thơ ca và tiên tri được viết từ thế kỷ thứ chín đến thế kỷ thứ năm TCN. Därefter tillkom historiska, poetiska och profetiska böcker, som är daterade från 800-talet fram till 400-talet f.v.t. |
Giê-su ban cho họ một lời tiên-tri chưa ứng-nghiệm hết vào thế-kỷ thứ nhứt. Och senare pekade inspirerade skrifter fram emot en större uppfyllelse senare i historien. |
Hơn năm thế kỷ trước, Kinh Thánh tiên tri chính xác năm mà Đấng Mê-si xuất hiện. Mer än fem hundra år i förväg förutsades det i Bibeln vilket år Messias skulle framträda. |
Làm thế nào khải tượng của Ê-xê-chi-ên về đền thờ khẳng định điều mà Ê-sai tiên tri trước đó một thế kỷ? Hur bekräftade Hesekiels tempelsyn det som Jesaja hade förutsagt långt tidigare? |
Nhiều thế kỷ trước đó, nhà tiên tri Môi-se miêu tả Đất Hứa là ‘xứ có cây vả’. Flera århundraden tidigare beskrev profeten Mose det utlovade landet som ”ett land med ... fikon”. |
Đúng như lời tiên tri nói trên, trong vòng ba thế kỷ sau đó, sự bội đạo đã thật sự xảy ra. I överensstämmelse med denna profetia inträffade det stora avfallet inom tre hundra år. |
Lời tiên tri này được ứng nghiệm lần đầu trong thế kỷ thứ nhất công nguyên. Dessa ord fick en första uppfyllelse under det första århundradet enligt den vanliga tideräkningen. |
(Ma-thi-ơ 2:1, 3-9) Thứ hai, nhiều thế kỷ trước, lời tiên tri ghi nơi Đa-ni-ên 9:25 cho biết rõ năm mà Đấng Mê-si xuất hiện—29 CN. (Matteus 2:1, 3–9) För det andra: Profetian i Daniel 9:25 angav flera hundra år i förväg exakt vilket år Messias skulle träda fram – år 29 v.t. |
Qua nhiều thế kỷ, các vị tiên tri đã làm tròn bổn phận của mình khi họ cảnh báo dân chúng về những nguy hiểm trước mắt họ. Genom århundradena har profeter uppfyllt sin plikt när de varnat folket för kommande faror. |
Những lời này rõ ràng có tính cách tiên tri, bởi vì hơn một thế kỷ sau thì Ba-by-lôn mới trở thành cường quốc thế giới. Dessa ord är helt uppenbart profetiska, eftersom Babylon inte blev ett världsvälde förrän mer än 100 år senare. |
“Qua nhiều thế kỷ, các vị tiên tri đã làm tròn bổn phận của mình khi họ cảnh báo dân chúng về những nguy hiểm trước mắt họ. ”Genom århundradena har profeter uppfyllt sin plikt när de varnat folket för kommande faror. |
SÁCH tiên tri Ê-sai được viết vào thế kỷ thứ tám TCN, trong thời gian quân A-si-ri xâm lăng Đất Hứa. JESAJAS profetiska bok skrevs på 700-talet f.v.t. under den assyriska invasionen av det utlovade landet. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av tri kỷ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.