Vad betyder tri ân i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet tri ân i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tri ân i Vietnamesiska.

Ordet tri ân i Vietnamesiska betyder tacksam, hvaležen, sätta värde på, tacksamhet, värdesätta. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet tri ân

tacksam

(grateful)

hvaležen

(grateful)

sätta värde på

tacksamhet

värdesätta

Se fler exempel

Đây là những dịp đại hỷ và tri ân đối với Đấng làm ra chu kỳ mưa và Đấng tạo ra đất đai màu mỡ.
Detta var tillfällen då man kunde känna stor glädje och tacksamhet mot honom som upprätthöll regncykeln och som danat det fruktbara landet.
Tờ Times dành nửa trang báo tri ân ông, Bạn có thể hình dung với tờ Times danh giá đó là một phần dung lượng đặc biệt.
The Times hade en halvsidesartikel tillägnad honom, vilket, som ni förstår, är ett förstklassigt utrymme i en sådan tidning.
“Tôi muốn nói lên lòng tri ân sâu xa của tôi đối với các anh vì các anh đã chăm sóc chu đáo cho chúng tôi về phương diện thiêng liêng.
”Jag vill uttrycka min stora tacksamhet för att ni, kära bröder, tar så god hand om oss andligen.
6 Nhận biết và tri ân lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va cho bạn thêm lý do để áp dụng những lời khôn ngoan trong Kinh Thánh vào đời sống mình.
6 Att du känner till och uppskattar denna oförtjänta omtanke från Jehova ger dig ännu starkare skäl att tillämpa Bibelns visdomsord i ditt eget liv.
Viện Truyền hình Nghệ thuật & Khoa học Los Angeles (ATAS), xây dựng và thành lập giải thưởng Emmy nhằm tri ân và tạo cơ hội tiếp cận công chúng của ngành truyền hình.
Academy of Television Arts & Sciences (ATAS) från Los Angeles startade Emmy Awards som en del i att stärka sitt anseende och publicitet.
Tôi xin gửi lời tri ân đến cha mẹ tôi, và với tình yêu thương, tôi nhìn nhận rằng tôi đã mang ơn họ và ông bà tôi và các thế hệ trước đó.
Jag hyllar mina föräldrar och erkänner med kärlek min skuld till dem och deras föräldrar och tidigare generationer.
Sự Tuẫn Đạo: Vị Tiên Tri Đóng Ân Chứng Ngôn của Ông bằng Chính Máu của Ông
Martyrdöden: Profeten beseglar sitt vittnesbörd med sitt blod
Và tại tang lễ của cô ấy, người đứng đầu quân đội Special Operations đến, và gửi lời tri ân không chỉ sự can đảm của Ashley White, mà của cả chị em trong đội của cô ấy.
På hennes begravning, vittnade högsta chefen för specialförbanden om inte bara Ashley Whites mod, utan alla hennes medsystrars mod.
Con cái của các chị em sẽ lớn lên và khen các chị em là có phước, và mỗi một thành tựu trong số nhiều thành tựu của chúng sẽ là lời tri ân đối với các chị em.
Dina barn ska växa upp och prisa dig salig, och varenda en av deras många framgångar blir en hyllning till dig.
Hôm nay là ngày Chủ Nhật Lễ Phục Sinh: một ngày tri ân và tưởng nhớ để tôn vinh Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô Đấng Cứu Rỗi dành cho tất cả nhân loại.
Denna dag är påskdagen – en dag av tacksamhet och då vi minns och vill ära vår Frälsares Jesu Kristi försoning för och uppståndelse av hela mänskligheten.
* Ôn lại những điều giảng dạy của Vị Tiên Tri về ân tứ phân biệt các linh hồn (các trang 414-16).
* Gå igenom profetens lärdomar om gåvan att skilja mellan andar (s 383–386).
3 Hãy chuẩn bị bây giờ: Tất cả chúng ta hãy cố làm sao để mùa Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ là một dịp thật vui mừng và tri ân cho chúng ta và tất cả những người sẽ kết hợp với chúng ta.
3 Förbered nu: Må vi alla tillsammans arbeta på att göra tiden för Åminnelsen till en tid av glädje och tacksamhet både för oss själva och för alla dem som kommer att vara tillsammans med oss.
12 Phải, ông là người có trái tim căng đầy lòng tri ân Thượng Đế, vì nhiều đặc ân và phước lành Ngài đã ban cho dân ông; ông là một người đã dày công lao nhọc vì asự an lạc và an toàn của dân mình.
12 Ja, han var en man vars hjärta svällde av tacksamhet mot sin Gud för de många förmåner och välsignelser han skänkte hans folk, en man som arbetade mycket hårt för sitt folks avälfärd och trygghet.
Mặc dù đó là một lời khen đối với ông mà nhiều người cao trọng và quyền quý của thế giới này biết và kính trọng ông, nhưng có lẽ đó còn là một lời tri ân sâu xa hơn của nhiều người hèn mọn đã gọi ông là bạn.
Det talar till hans förmån att många av de stora och mäktiga i världen känner och hedrar honom, men det är kanske än mer positivt att många av de små kallar honom sin vän.
Tôi mong muốn vào lúc này được tỏ lòng tri ân và biết ơn cùng Cha Thiên Thượng của tôi về các phước lành mà tôi đã nhận được trong tất cả các năm tháng trong cuộc sống của tôi—về việc được sinh trưởng bởi cha mẹ tốt lành và được nuôi dưỡng trong một gia đình nề nếp.
Vid detta tillfälle vill jag uttrycka min uppskattning och tacksamhet till min himmelske Fader för de välsignelser jag fått under hela mitt liv –- för att jag är född av goda föräldrar och har vuxit upp i ett gott hem.
Vào thế kỷ thứ tám TCN, Ê-sai nói tiên tri về những ân phước mà Dòng Dõi sẽ mang lại
På 700-talet f.v.t. förutsade Jesaja vilka välsignelser Säden skulle föra med sig
Lời nói của nhà tiên triân hậu và được chuẩn bị cẩn thận, do đó Đa-vít đã có thể đáp ứng thuận lợi nhất cho lợi ích của chính ông.
Profetens ord till David var vänliga, och han hade valt dem med omsorg för att David skulle reagera på ett sätt som var till hans bästa.
Tóm lược Mặc Môn 9:7–8 bằng cách giải thích rằng Mô Rô Ni ngỏ lời cùng những người trong những ngày sau cùng mà sẽ cho rằng sự mặc khải, lời tiên tri, các ân tứ thuộc linh, và các phép lạ không còn xảy ra nữa.
Sammanfatta Mormon 9:7–8 genom att berätta att Moroni riktade sig till människor i de sista dagarna som skulle påstå att det inte längre finns några uppenbarelser, profetior, andliga gåvor och underverk.
13 Và lại nữa, còn người kia thì được ban cho ân tứ nói tiên tri mọi điều;
13 Och vidare: Åt en annan att kunna profetera om allting.
Ông tiếp tục giữ đặc ân làm nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va.—Đọc Ca-thương 3:22-24.
Han hade fortfarande förmånen att tjäna Jehova som profet. (Läs Klagovisorna 3:22–24.)
6 Phải, akhốn thay cho kẻ nào chối bỏ những điều mặc khải của Chúa, và còn nói rằng, Chúa sẽ không còn thực hiện công việc của Ngài bằng sự mặc khải, sự tiên tri, bcác ân tứ, hay ngôn ngữ, cùng sự chữa lành, hay bằng quyền năng của Đức Thánh Linh nữa!
6 Ja, ave den som förnekar Herrens uppenbarelser och som säger att Herren inte längre verkar genom uppenbarelse eller genom profetia eller genom bgåvor eller genom tungomål eller genom helbrägdagörelse eller genom den Helige Andens kraft!
Theo Ê The 5:2–3, Tiên Tri Joseph Smith sẽ có đặc ân để làm gì với các bảng khắc?
Vad skulle profeten Joseph Smith enligt Ether 5:2–3 få förmånen att göra med plåtarna?
Vị Tiên Tri Thần Nhãn đã nhận được phước ân.
smord till profet genom Frälsarens ord.
Nhà tiên tri Môi-se đã từng có đặc ân đó.
Profeten Mose fick göra just det.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av tri ân i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.