Vad betyder tính khó tính i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet tính khó tính i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tính khó tính i Vietnamesiska.
Ordet tính khó tính i Vietnamesiska betyder kverulans, benägenhet att klaga. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet tính khó tính
kverulans(cantankerousness) |
benägenhet att klaga(cantankerousness) |
Se fler exempel
Nguyên tắc thứ hai mà tôi muốn nhấn mạnh với tính cách là đặc tính của một người nắm giữ chức tư tế thực sự của Thượng Đế là đặc tính chịu khó. Den andra principen jag vill betona som ett kännetecken på en sann Guds prästadömsbärare är kraftansträngningens kännetecken. |
Anh thừa nhận rằng điều này ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng thiêng liêng của anh: “Vì vốn nóng tính nên các cảnh bạo lực khiến tôi khó thể hiện tính tự chủ. Han tillstår att det här hade en negativ verkan på hans andlighet: ”Jag är ganska hetlevrad, så våldsscenerna gjorde det svårare att utöva självbehärskning. |
Các bảng này được tính toán sử dụng một quy trình nhất định lặp đi lặp lại do các nhân viên bán thời gian được biết đến chính là những chiếc máy tính kỳ diệu, nhưng các phép tính toán này quả thực khó. Dessa tabeller räknades ut genom en fastställd process om och om igen av deltidsanställd personal kända som -- och det här är fantastiskt -- computers ( datorer ), men dessa uträkningar var mycket svåra. |
13 Lý do thứ ba tại sao khó vun trồng và thể hiện tính khiêm nhường là vì kẻ khởi đầu tính kiêu ngạo, Sa-tan Ma-quỉ, là kẻ cai trị thế gian. 13 En tredje orsak till att det är svårt att uppodla och visa ödmjukhet är att upphovet till högmod, Satan, Djävulen, är den här världens härskare. |
Một tài liệu tham khảo cho biết tín đồ đạo Đấng Ki-tô thể hiện đức tính này qua việc “sẵn lòng chịu đựng người có khuyết điểm hay tính nết gây khó chịu cho họ”. Ett referensverk säger att kristna visar den här egenskapen genom att ”vara villiga att stå ut med personer vars brister och otrevliga drag irriterar dem”. |
Thật ra, một số học viên có lẽ nên nói nhiều bài giảng mà chỉ luyện tập một điểm khó thôi, để họ thật sự thành thạo về đức tính nói năng này trước khi tập một đức tính khác. Vissa elever kan faktiskt mycket väl få rådet att hålla flera tal medan de arbetar på en svår punkt, så att de verkligen behärskar egenskapen i fråga innan de fortsätter med en annan. |
“Con người tự nhiên sinh ra có tính kiêu căng, không phải tự ý mà có, nhưng Đấng Ky Tô làm cho con nguời có bản tính luôn hy vọng [xin xem Rô Ma 8:20]—tất cả đều có tính kiêu căng trong khi họ đi lối quanh co và khó khăn chung quanh họ. ”Skapelsen har ju blivit lagd under förgängelsen, inte av egen vilja, utan Kristus lade den därunder i hopp [se Rom 8:20] — alla är lagda under förgängelsen medan de färdas på de krokiga stigar och genom de svårigheter som omger dem. |
Ước tính tổng số loài còn sống là cực kỳ khó khăn do nó thường phụ thuộc vào một loại các giả thiết để mở rộng quy mô tính toán ở từng khu vực đặc biệt nhân lên cho toàn thế giới. Att beräkna det totala antalet av levande arter är oerhört svårt då det ofta har som utgångspunkt en serie av antaganden för att räkna upp antalet från specifika platser för att beräkna hela världen. |
Sự khôn ngoan từ trên trời khiến chúng ta có tính “tiết-độ”, không võ đoán và khó tính (Phi-líp 4:5). (Hebréerna 12:14) Himmelsk vishet gör oss ”resonliga” och inte dogmatiska och svåra att ha med att göra. |
Có lẽ đây là điều khó làm vì người khác có thể có cá tính khác với cá tính của chúng ta. Detta kan vara svårt, eftersom andra kan ha en personlighet som skiljer sig från vår egen. |
Phục vụ nó với một chiếc dĩa là không nam tính một cách khó chịu, nếu không muốn nói là cực kỳ nữ tính. Att servera den med tårtgaffel är irriterande omanligt för att inte säga fullständigt feminint. |
Các bảng này được tính toán sử dụng một quy trình nhất định lặp đi lặp lại do các nhân viên bán thời gian được biết đến chính là những chiếc máy tính kỳ diệu, nhưng các phép tính toán này quả thực khó. Dessa tabeller räknades ut genom en fastställd process om och om igen av deltidsanställd personal kända som -- och det här är fantastiskt -- computers (datorer), men dessa uträkningar var mycket svåra. |
Một vài khó khăn là những thứ mà ta sinh ra đã có: giới tính, bản năng giới tính, chủng tộc, những khuyết tật. Vissa av våra kamper är sådana vi är födda till: vårt kön, vår sexualitet, vår ras, vårt handikapp. |
20 Đọc mà vẫn giữ giọng nói chuyện là một trong những đức tính nói năng khó học nhất, tuy nhiên cũng là một trong những đức tính quan trọng nhất. 20 Att bevara en samtalsmässig stil när man läser upp en framställning är en av de svåraste egenskaperna i talekonsten, men en av de viktigaste. |
Phải chăng chúng ta cứ khăng khăng cho rằng “tính tôi là vậy”? Hay là chúng ta khiêm nhường, cố gắng loại bỏ những tính xấu làm cho người khác cảm thấy khó chịu? Kräver vi att andra skall acceptera oss som vi är, eller arbetar vi ödmjukt på att få bort personlighetsdrag som andra med rätta tycker illa om? |
Và điều này có thể khó đối với một số người: có tính tình bồng bột, hoặc không bao giờ cố gắng biểu lộ tính tự chủ, hoặc đã lớn lên giữa những người không hề kiềm chế các cảm xúc của họ. Och det kan vara svårare för vissa människor, till exempel för sådana som har vuxit upp bland människor som gav sina känslor fria tyglar, för dem som har ett mer hetsigt temperament eller för sådana som helt enkelt aldrig har försökt visa självbehärskning. |
Tính tự chủ cũng sẽ giúp chúng ta chừa tính hung bạo, tránh hoặc khắc phục tật nghiện rượu và bình tĩnh hơn khi đối phó với những tình thế khó khăn. (1 Korinthierna 6:18) Självbehärskning kommer också att hjälpa oss att inte tillgripa våld, att akta oss för eller övervinna alkoholism och att bevara lugnet i svåra situationer. |
Tôi muốn tiếp tục tìm hiểu về cô gái người Mỹ gốc Phi đó, cũng như những cô gái da màu khác, cũng như những người bị biệt ly khỏi xã hội khác trên toàn thế giới, tất cả phải đổi mặt với mọi sự khó khăn và thử thách như hệ quả của "sự khó khăn chồng chéo", những chồng chéo của chủng tộc và giới tính, của sự kì thị đồng tính,kì thị chuyển giới kì thị ngoại quốc,kì thị người khuyết tật, tất cả các động lực xã hội đó hợp lại và tạo ra những thách thức mà đôi khi khá đặc thù. Jag kom att förstå att afroamerikanska kvinnor, som andra färgade kvinnor, som andra socialt marginaliserade runt om i världen, stötte på alla möjliga dilemman och utmaningar som en följd av Intersektionalitet; överlapp mellan ras och kön, mellan heterosexualitet, transfobi, främlingsfientlighet, diskriminering mot funktionsnedsatta. Alla dessa sociala fördomar samverkar och skapar utmaningar som ibland blir väldigt speciella. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av tính khó tính i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.