Vad betyder tính hiện đại i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet tính hiện đại i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tính hiện đại i Vietnamesiska.
Ordet tính hiện đại i Vietnamesiska betyder modernitet, modernism, Modernitet. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet tính hiện đại
modernitet
|
modernism
|
Modernitet
|
Se fler exempel
Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại. Det jag kör här är ett system som ger mig möjlighet att köra uråldriga program på en modern dator. |
Những cảnh này mang tính hiện đại độc nhất, vì những tên sát nhân này biết rõ hàng triệu người sẽ bật video theo dõi. De var ovanligt moderna, eftersom mördarna gjorde det trots att de mycket väl visste att miljoner människor skulle titta. |
Một người hoài nghi có thể hỏi: “Liệu bạn sẽ dùng sách hướng dẫn sử dụng của máy tính lỗi thời cho một máy tính hiện đại không?”. Och någon skulle kunna resonera så här: ”Ingen skulle ju läsa en instruktionsbok till en gammal, förlegad dator för att lära sig att använda en sprillans ny dator.” |
Tôi nghĩ Charles Babbage rất quen thuộc với hầu hết TEDsters, đã sáng chế ra máy tính cơ học đầu tiên và nguyên mẫu đầu tiên của một chiếc máy tính hiện đại Charles Babbage, som de flesta TEDare känner till, uppfann den mekaniska räknemaskinen och den första prototypen av en modern dator. |
Thậm chí con ong nhỏ xinh đẹp, với chỉ một triệu neuron, tức là 250 lần ít hơn số lượng tế bào trên một võng mạc, thấy ảo giác, làm được điều phức tạp nhất mà thậm chí máy tính hiện đại nhất ko thể. Även den vackra humlan, med bara en miljon hjärnceller, vilket är 250 gånger färre celler än du har i en näthinna, ser synvillor och gör de mest komplicerade saker som inte ens våra mest sofistikerade datorer kan göra. |
Có khoảng 60% các loài mèo hiện đại được ước tính đã phát triển trong một triệu năm qua. Ungefär 60 % av de moderna arterna har uppstått under de senaste par miljoner åren. |
Các ống kính zoom hiện đại có thể có đặc tính của ba loại ống kính trên. En metaforanays gör det möjligt att se något nytt med nya glasögon. |
Đành rằng trong một số lĩnh vực nào đó, các em có thể biết nhiều hơn cha mẹ—chẳng hạn như dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc những vật dụng hiện đại khác. Visst vet du mer om vissa saker – kanske hur man använder mobiltelefoner, datorer och andra moderna prylar. |
Dân Đức Giê-hô-va nên thể hiện những đức tính nào khi đến thành phố có đại hội? Vilka egenskaper bör vara framträdande bland Jehovas folk? |
Thành phần thiết yếu của tất cả các máy tính hiện đại. En viktig del i moderna datorer. |
Hầu hết các máy tính hiện đại đều là máy von Neumann. Merparten av dagens datorer är von Neuman-datorer. |
Và giờ bạn hãy tự hỏi xem: Điều gì thực sự tạo ra máy vi tính hiện đại? Fråga dig själv: Vad var det som gjorde den första moderna datorn möjlig? |
Chúng nhỏ hơn so với voi hiện đại, chỉ cao 70 cm (2,3 ft) khi đứng tính tới tới vai và dài khoảng 3 mét (9,8 ft). De var mindre än dagens elefanter med en mankhöjd på endast 70 centimeter (2,3 fot) och en längd på cirka 3 meter (9,8 fot). |
Time Commando đã được GOG.com tái phát hành cho các hệ thống máy tính hiện đại vào ngày 6 tháng 1 năm 2012. Time Commando återutgavs genom en kompatibel version för moderna datorer den 6 januari 2012 av GOG.com. |
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. Men i själva verket är ursprunget till den moderna datorn mycket mer lekfullt, mer musikaliskt, än du kan föreställa dig. |
Để thí dụ cho tính chất không chắc chắn của sự phê bình Kinh-thánh hiện đại, hãy xem những lời nhận xét của Raymond E. Som exempel på den moderna bibelkritikens osäkra natur kan man begrunda följande uttalanden av Raymond E. |
5 Lịch sử hiện đại của dân tộc Đức Chúa Trời chỉ rõ rằng thời kỳ tính sổ đến vào năm 1918-1919. 5 Guds folks nutida historia visar att denna räkenskapens tid kom åren 1918 och 1919. |
Hầu hết, nhưng không phải tất cả, các máy tính hiện đại hoạt động theo nguyên lý chuyển dữ liệu từ bộ nhớ chính vào các thanh ghi, tính toán trên chúng, sau đó chuyển kết quả vào bộ nhớ chính. De flesta, men inte alla, moderna processorarkitekturer fungerar enligt principen att hämta data från primärminnet (eventuellt via cache) till processorregistren, utföra beräkningar på dem, och sedan lagra resultaten i primärminnet igen. |
Quả thật, nếu bạn tính điểm I.Q. của con người một thế kỷ trước so với chuẩn I.Q. hiện đại, họ sẽ có điểm I.Q. trung bình là 70. Om du skulle testa människorna för hundra år sedan mot moderna normer, skulle de få ett genomsnittligt IQ på 70. |
Theo một cuộc nghiên cứu của trường đại học, tài liệu khiêu dâm trên máy vi tính hiện nay “nếu không là trò giải trí phổ thông nhất thì cũng là một trong những trò phổ thông giữa những người dùng mạng lưới vi tính”. Pornografiskt material blir tillgängligt i allt högre utsträckning på datornätverk, och människor i olika åldrar tar del av det. |
Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch. Elektroniska prylar, som datorer och telefoner även din röst, skapar vibrationer som en avancerad laser i byggnaden kan läsa och översätta. |
Chẳng hạn, ngày nay máy vi tính, truyền hình, kỹ thuật về không gian và các kỹ thuật hiện đại khác trở thành phổ biến, một điều mà cách đây một trăm năm có lẽ phần lớn người ta đều nghĩ là không thể có được. För omkring hundra år sedan hade sådant som i dag är en självklarhet, som datorer, TV, rymdteknik och andra moderna företeelser, förmodligen låtit som en omöjlighet för de flesta människor. |
Theo một ước tính, “chỉ khoảng 1/10 những bản văn chữ hình nêm còn tồn tại là đã được đọc, nhưng chỉ một lần, trong thời hiện đại”. Enligt en beräkning ”har inte mer än 1/10 av alla tillgängliga kilskriftstexter ens blivit genomlästa i modern tid”. |
Tuy nhiên, một người đại diện cho hội sinh viên Ki-tô giáo thực hiện cuộc thăm dò cho biết: “Những câu hỏi ấy vẫn có tính thời sự... Men ”frågorna är levande”, sade en representant för den kristna studentorganisation som gjorde undersökningen. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av tính hiện đại i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.