Vad betyder tiếng Latinh i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet tiếng Latinh i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tiếng Latinh i Vietnamesiska.

Ordet tiếng Latinh i Vietnamesiska betyder latin. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet tiếng Latinh

latin

properneuter

Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh.
Sen står det nåt på latin.

Se fler exempel

Tên của ông có gốc từ một từ tiếng Latinh mang nghĩa hạnh phúc hay mừng vui.
Namnet kommer av latin och betyder tur eller lycka.
Con còn có cả đống bản dịch tiếng Latinh phải hoàn thành
Jag har en massa latin att översätta
Tiếp theo là một đoạn viết bằng tiếng Latinh.
Sen står det nåt på latin.
Tôi không nghĩ anh ta có thể nói tiếng Anh hay là tiếng Latinh
Han talar varken engelska eller latin.
Bà đã được giáo dục khá hoàn thiện, khi có thể đọc và viết tiếng Pháp và một chút tiếng Latinh.
Förutom att läsa och skriva kunde hon en del franska och möjligtvis lite latin.
Ngôn ngữ giáo dục đã là tiếng Latinh cho đến năm 1844, khi tiếng Hungary đã được giới thiệu như là một ngôn ngữ chính thức.
Utbildningen bedrevs på latin fram till 1844, då ungerska blev det officiella språket i landet.
Tuy vậy chàng thanh niên trẻ tuổi Ampère sau này đã học lại tiếng Latinh để giúp ông hiểu được các tác phẩm của Euler và Bernoulli.
Senare återupptog Ampère dock sina latinstudier för att kunna läsa böcker av Euler och Bernoulli.
Nhiều tác phẩm của ông được viết bằng tiếng Latinh, trong đó ông lấy tên theo kiểu Latinh là Carolus Linnæus (hay Carolus a Linné sau năm 1761).
Många av hans skrifter publicerades på latin och därför återges hans latinska namn som Carolus Linnæus (Carolus a Linné efter 1761).
Thư viện Vatican, tên chính thức là Thư viện tòa thánh Vatican (tiếng Latinh: Bibliotheca Apostolica Vaticana) là thư viện của Tòa Thánh, tọa lạc trong thành Vatican.
Vatikanstatens bibliotek (latin Bibliotheca Apostolica Vaticana) är kurians bibliotek, beläget i Vatikanstaten.
Rubidi (từ tiếng Latinh rubidus, đỏ thẫm) được Robert Bunsen và Gustav Kirchhoff phát hiện năm 1861 trong khoáng vật lepidolit bằng cách sử dụng phương pháp phân tích quang phổ.
Rubidium upptäcktes första gången av Robert Bunsen och Gustav Kirchhoff i Heidelberg 1861 genom att använda spektroskopi.
Bài chi tiết: Tên gọi Indonesia Chữ Indonesia xuất phát từ từ Indus trong tiếng Latinh, có nghĩa "Ấn Độ", và từ nesos trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa "hòn đảo".
Namnet Indonesien är bildat av latinets Indus, "Indien", och grekiskans nesos, "ö".
Tân Hà Lan (tiếng Hà Lan: Nieuw Nederland; tiếng Latinh: Nova Belgica hay Novum Belgium) là một thuộc địa của Cộng hòa Hà Lan vào thế kỷ 17 nằm trên bờ biển phía đông của Bắc Mỹ.
Nya Nederländerna (nederländska: Nieuw-Nederland - Nova Belgica, Novum Belgium), var under 1600-talet en kolonial provins i på östkusten i Nordamerika.
Nea Salamis Famagusta FC hay Nea Salamina Famagusta FC (tiếng Hy Lạp: Νέα Σαλαμίς Αμμοχώστου) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Ammochostos (còn được gọi trong tiếng Latinh là Famagusta), Síp.
Nea Salamis Famagusta FC eller Nea Salamina Famagusta FC (Grekiska: Νέα Σαλαμίνα Αμμοχώστου) är en proffsfotbollsklubb från Ammochostos (även känt vid det romaniserade namnet Famagusta), Cypern.
Ngộ độc thịt (tiếng Anh: botulism, phát âm /ˈbɒtʃʉlɪzəm/; từ tiếng Latinh: botulus, có nghĩa là xúc xích) là một căn bệnh gây bại liệt hiếm thấy và có khả năng tử vong, gây ra bởi một loại độc tố do các vi khuẩn Clostridium botulinum tạo ra.
Botulism (Latin, botulus, korv) är en ovanlig och potentiellt livshotande sjukdom som orsakas av det toxin som produceras av bakterien Clostridium botulinum.
Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình
Divide et impera (lat. " Dela och erövra ")-genom att dela upp ett fönster i två delar (t ex Fönster-> Dela vyn vänster/höger) kan du få Konqueror att se ut som du vill. Du kan till och med ladda några exempelvyprofiler (t ex Midnight Commander), eller skapa egna
Liên minh Latinh (tiếng Anh: Latin Union) là một tổ chức quốc tế của các nước sử dụng ngôn ngữ Roman.
Latinska unionen är en internationell organisation för länder där romanska språk talas.
KLettres giúp trẻ nhỏ hay người lớn học một ngôn ngữ mới bằng cách liên hệ âm thanh và chữ cái trong ngôn ngữ đó. Hiện có # ngôn ngữ: tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Luganda, tiếng Ấn Độ latinh hoá, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Slovakia
Klettres hjälper ett litet barn eller en vuxen som lär sig ett nytt språk att koppla ihop ljud med bokstäver på detta språk. Det finns # språk tillgängliga: arabiska, brasiliansk portugisiska, brittisk engelska, danska, engelska, franska, hebreiska, holländska, italienska, kannada, luganda, lågsaxiska, romansk hindi, slovakiska, spanska, tjeckiska, telugu och tyska
Tiếng Latinh của anh dạo này thế nào?
Hur mycket latin kan du?
Họ nói tiếng Latinh.
De pratar Latin.
Quo Vadis trong tiếng Latinh có nghĩa là "Ngài đi đâu?".
Quo vadis är ett latinskt begrepp och betyder Vart går du?.
Năm bốn tuổi bà bắt đầu học tiếng Latinh, Hy Lạp, và Do Thái.
Redan vid fem års ålder hade han kunskaper i latin, grekiska och hebreiska.
Ông có cần giúp đỡ không, tôi biết tiếng Latinh
Vill du ha hjälp med latinet?
( Tiếng Latinh ) Lạy Chúa xin cho con sức manh!
Giv mig styrka, Kristus.
Tên gọi tương đương cho thuật ngữ có gốc từ tiếng Latinh là lutit.
Det motsvarar den från latinet härledda termen lutit.
Còn lại là tiếng Latinh.
Resten står på latin.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av tiếng Latinh i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.