Vad betyder tiền trợ cấp i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet tiền trợ cấp i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tiền trợ cấp i Vietnamesiska.
Ordet tiền trợ cấp i Vietnamesiska betyder bidrag, understöd, anslag, pension, bevilja. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet tiền trợ cấp
bidrag(subsidy) |
understöd(subsidy) |
anslag(subsidy) |
pension(pension) |
bevilja
|
Se fler exempel
Chúng tôi phải sống nhờ vào tiền trợ cấp tàn tật của chồng tôi sao? Ska vi leva på min mans sjukpension? |
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt. Jag kan glömma min pension. |
Tiền trợ cấp cho samari ấy hả? Samarium-sanktioner? |
Cô ấy muốn toàn bộ gia sản, và cả tiền trợ cấp nữa. Hon vill ha full tillgång plus underhåll. |
Bây giờ anh sinh sống phần lớn là nhờ số tiền trợ cấp nhỏ. Nu lever han nästan uteslutande på en mycket blygsam pension. |
Nhờ vậy một số người có thể sống đầy đủ với một số tiền trợ cấp nhỏ. Det har gjort att somliga har kunnat klara sig bra på en blygsam pension. |
Khi bắt đầu nhận tiền trợ cấp, tôi có thể tham gia trọn vẹn hơn trong thánh chức. När jag fick pension kunde jag ta del i tjänsten mer. |
Tiền trợ cấp. Underhåll. |
Nếu bạn biết các nấu nướng thì tiền trợ cấp khi kinh tế sẽ cũng chẳng có ý nghĩa gì. Om man kan laga mat spelar lågkonjunkturens pengar ingen roll. |
Tất cả là, chúng tôi chỉ muốn 1 số tiền trợ cấp nhỏ thôi, không đến 1% lợi nhuận hàng năm của ngài. Allt vi ber om är ett litet bidrag, mindre än 1% av er årliga vinst. |
Vì dịch vụ bưu chính ở đấy không được tốt, nên có tháng chúng tôi không nhận được tiền trợ cấp. Eftersom postgången var opålitlig fick vi inte vårt månadsbidrag regelbundet. |
6 năm sau khi đại diện quân nhân đến gõ cửa và nói, họ sẽ bắt đầu trả tiền trợ cấp ma chay. Sex år efter att en marinsoldat kom till dörren... och sa att de skulle börja betala ut änkepension. |
Thế là khi công ty đề nghị tôi về hưu sớm với một số tiền trợ cấp, tôi đã đồng ý”.—Peter tâm sự. När företaget erbjöd mig avgångsvederlag, gick jag med på att sluta.” – Peter. |
Nếu không còn tiền trợ cấp, chúng tôi xài ít tiền riêng để mua một thỏi sôcôla rẻ nhất mà chúng tôi có thể tìm được. Om vi inte hade kvar något av vårt bidrag, tog vi från våra egna knappa tillgångar och köpte den billigaste chokladkaka vi kunde hitta. |
Những người thắng cuộc sau đó được ban cho vị trí hàng đầu tại các buổi lễ công cộng và được tiền trợ cấp do công chúng đài thọ. De fick de främsta platserna vid offentliga ceremonier, och de fick också pension från staten. |
Tiền trợ cấp hàng tháng của chúng tôi chỉ có 25 Mỹ Kim mỗi người để trang trải tất cả những thứ cần thiết, kể cả thức ăn và tiền thuê nhà. Vi hade bara 25 dollar var i bidrag varje månad, och det skulle räcka till alla nödvändiga ting, däribland mat och hyra. |
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. De skapade subventioner antingen för stora jordbruk, eller så gav de den hjälp till bönderna som de trodde de behövde, istället för vad bönderna själv ville använda. |
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. Så här har vi det, lagring för kraftnät: tyst, utan utsläpp, inga rörliga delar, fjärrstyrt, designat för att passa marknadsprissättningen utan subventioner. |
Với số tiền trợ cấp khiêm tốn, một số anh chị nghỉ hưu cũng có thể chuyển đến nước đang phát triển, nơi mà những chi phí, bao gồm chi phí cho dịch vụ y tế tốt, thấp hơn nhiều so với quê hương của anh chị. Även den som har låg pension kan klara sig mycket bra i ett utvecklingsland där utgifterna, inräknat kostnaden för avancerad läkarvård, är mycket lägre än i hemlandet. |
Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường. Och vad jag funnit är, istället för att investerat sina pengar i matunderstöd och andra saker, de investerade i skolmat-program. |
Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường. Och vad jag funnit är, istället för att investerat sina pengar i matunderstöd och andra saker, de investerade i skolmat- program. |
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. Om du får pension av något slag från staten eller väntar på skatteåterbäring, pengar från försäkringsbolag eller någon liknande utbetalning, är du beroende av datorer för att få pengarna. |
Có vẻ như anh chàng tài chính đã tìm được lỗ hổng họ không phải trả tiền thôi việc và trợ cấp cho nhân viên. Ekonomityperna hittade även ett kryphål i fackkontraktet. De slapp betala avgångsvederlag och pensioner till de anställda. |
Các trưởng lão và tôi tớ chức vụ không nhận lãnh tiền lương hay ngay cả một trợ cấp nào từ các hội-thánh mà họ phụng sự. Äldste och biträdande tjänare får inte någon lön eller ens något bidrag från de församlingar som de betjänar. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av tiền trợ cấp i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.