Vad betyder tia i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet tia i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tia i Vietnamesiska.

Ordet tia i Vietnamesiska betyder stråle. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet tia

stråle

noun

Khi động vật kích hoạt tia hồng ngoại, máy quay sẽ bật tự động và sẽ ghi hình.
När ett djur bryter en infraröd stråle, spelar kameran in.

Se fler exempel

Dân Phi-li-tia không tin Đa-vít (1-11)
Filistéernas furstar litar inte på David (1–11)
Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực.
En del av den energin kan vi se som blixtar.
Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta.
Det var en glimt av ljus när bror Bicky är pantbank erbjuds tio dollar, pengar ner, för en introduktion till gamla Chiswick, men affären föll igenom, på grund till dess att vrida sig att killen var en anarkistiska och avsedda att sparka den gamle pojken istället för att skaka hand med honom.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Sedan var det tillbaka lika plötsligt som den såg ut, och allt var mörkt igen spara enda skrämmande gnista som markerade en springa mellan stenarna.
26 Đa-vít hỏi những người đứng gần rằng: “Nếu giết được tên Phi-li-tia kia và dẹp bỏ sự sỉ nhục khỏi Y-sơ-ra-ên thì sẽ được gì?
26 David frågade dem som stod närmast: ”Vad får den som slår ihjäl den där filistén och räddar Israel från den här förnedringen?
Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được.
Jag kanske får din kropp, men den du verkligen är, den ogripbara odefinierbar gnistan som är du.
Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút!
Gammasanering påbörjas om 30 minuter.
Chi bằng trốn+ trong vùng đất của dân Phi-li-tia; rồi Sau-lơ sẽ không truy đuổi mình trong toàn lãnh thổ Y-sơ-ra-ên+ nữa và mình sẽ thoát khỏi tay ông ấy”.
Det bästa jag kan göra är att fly+ till filistéernas land. Då kan inte Saul komma åt mig, och då slutar han leta efter mig överallt i Israel.”
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.
När den gnistan slutligen kom, började ett krig som pågick i 30 år.
+ Lẽ nào con phải lấy vợ từ dân Phi-li-tia không cắt bì?”.
+ Måste du ta en hustru från de oomskurna filistéerna?”
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
Hon hade bara stannade och tittade upp på en lång spray av murgröna gungar i vinden när hon såg en glimt av rosenrött och hörde en lysande kvittra, och där, på toppen av väggen, framåt uppflugen Ben
Phi-li-tia nằm ở phía tây và là kẻ thù lâu đời của Y-sơ-ra-ên.
Filistéerna, som var ständiga fiender till Israel, var sedan länge etablerade i väster.
Đó thật là một tia sáng tuyệt diệu làm sao!
Detta var verkligen en stråle av ljus!
Đức Giê-hô-va đáp: “Hãy đi, vì chắc chắn ta sẽ phó người Phi-li-tia vào tay con”.
Då svarade Jehova: ”Dra ut, jag ska ge filistéerna i din hand.”
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân.
Så vad vi behöver är en metod som inte är invasiv, som inte kräver stor infrastruktur, som är mycket specifik och som inte ger falskt positiva utfall, inte använder strålning och som går att tillämpa på stora grupper av människor.
28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia.
28 Saul gav genast upp jakten på David,+ och i stället drog han i väg för att ta itu med filistéerna.
Người Phi-li-tia trả Hòm Giao Ước cho Y-sơ-ra-ên (1-21)
Filistéerna skickar tillbaka arken till Israel (1–21)
2 Trong thời các sứ đồ, Giê-su Christ chọn dùng những phương tiện siêu nhiên để ban những tia sáng đầu tiên cho môn đồ.
2 På apostlarnas tid valde Jesus Kristus att använda övernaturliga metoder för att ge sina efterföljare de första strålarna av ljus.
Rồi một tia ý tưởng chợt lóe lên trong đầu anh.
När du fick en fiffig liten idé.
9 Người Phi-li-tia cứ tiến đến đột kích thung lũng Rê-pha-im.
9 Sedan kom filistéerna och gjorde räder in i Rẹfaimdalen.
14 Vào năm 1931, một tia sáng lẽ thật đã tiết lộ cho các Học viên Kinh-thánh biết một tên rất thích hợp dựa trên Kinh-thánh.
14 År 1931 uppenbarade en klar stråle av sanning ett lämpligt och bibelenligt namn för dessa bibelforskare.
Những tên Phi-li-tia khổng lồ bị giết (4-8)
Filisteiska jättar dödas (4–8)
Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình.
Han använder väderkvarnen för att snurra hjulet som skapar mr Franklins osynliga blixt.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
Dessa intensiva och färgstarka ljusfenomen orsakas av soleruptioner och explosioner i koronan och är synliga i den övre atmosfären nära jordens magnetiska poler.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.
Denna sneda kompass kommer att fånga ljuset och peka ut vägen till labyrintens plats.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av tia i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.