Vad betyder thuốc làm giảm đau i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet thuốc làm giảm đau i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder thuốc làm giảm đau i Vietnamesiska.

Ordet thuốc làm giảm đau i Vietnamesiska betyder analgetikum. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet thuốc làm giảm đau

analgetikum

Se fler exempel

Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein.
En del läkemedel kan öka blodtrycket, exempelvis medel mot nästäppa, syraneutraliserande medel med hög natriumhalt, aptithämmare och smärtstillande migränpreparat som innehåller koffein.
Nhưng nói vậy cũng không hẳn là đúng vì thuốc phiện là thuốc giảm đau, nó làm người ta đê mê.
Men det uttalandet stämmer inte riktigt, eftersom opium är ett lugnande medel, som invaggar människor i ett dvalliknande tillstånd.
Thuốc giảm đau không cần chỉ định của bác sĩ có thể làm dịu cơn đau để người bệnh dễ ngủ hơn.
Receptfria värktabletter kan ibland lindra värken så pass att det går att sova.
Các loại thuốc được coi là "hiệu quả" nếu nó có thể làm giảm 50% tần số hoặc mức độ cơn đau.
Förebyggande medicinering mot migrän anses effektivt om den minskar frekvensen eller allvarlighetsgraden med minst 50 %.
Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mang đến quyền năng thanh tẩy cần thiết để được làm cho tinh khiết và trong sạch, liều thuốc giảm đau để chữa lành vết thương tinh thần và loại bỏ cảm giác tội lỗi, và sự bảo vệ làm cho chúng tôi có khả năng trung thành trong lúc vui lẫn lúc buồn.
Jesu Kristi försoning erbjuder den rening som behövs för att man ska bli ren, den lindrande salva som läker andliga sår och tar bort skuld, samt det skydd som hjälper oss vara trofasta i både goda och dåliga tider.
Khi phụ nữ mang thai dùng nó, thuốc ngủ làm giảm đau thalidomide có biến chứng phụ bất ngờ khiến họ sinh ra những đứa bé chân tay bị teo hoặc thiếu hẳn chân tay.
När gravida kvinnor tog det lugnande medlet och sömnmedlet Neurosedyn, hade det en oförutsedd biverkan som ledde till att de födde barn med missbildade armar och ben, om barnen över huvud taget hade några.
Anh giải thích rằng từ Hy Lạp pa·re·go·riʹa được dùng trong tiếng Anh để gọi một hỗn hợp dùng làm thuốc giảm đau.
Han förklarade att det grekiska ordet paregorịa var ett engelskt namn på en medicinsk blandning som lindrar obehag, ett smärtstillande medel.
Làm ơn cho một ít thuốc giảm đau.
Blodtrycksmedicin och aspirin, tack.
Thuốc paracetamol có thể được sử dụng để làm giảm cơn đau và sốt.
Paracetamol kan ges mot feber och smärta.
Khi đau đớn, chúng ta thường tìm cách được giảm đau và biết ơn đối với thuốc men và phương pháp điều trị nhằm giúp làm giảm bớt cơn đau của chúng ta.
När vi har ont söker vi vanligtvis lindring och är tacksamma för de mediciner och den behandling som lindrar vårt lidande.
Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn.
Från tre olika studier på tre olika typer av smärta att en saltvatten injektion är den mest effektiva behandlingen för smärta än att ta ett sockerpiller, än att skenpiller som inte har något medicin i det -- inte för att injektionen eller pillren gör något fysisk med kroppen. utan för att en injektion känns som en mer dramatiskt ingrepp.
Tôi nói anh ta rằng mấy mũi tiêm đấy làm tôi đau bụng, anh ta chỉ cho tôi thuốc giảm acid dạ dày.
Jag sa till honom att injektionerna gjorde mig sjuk, i min mage, och han gav mig bara antacid.
Nhiều người trong chúng ta là những người lớn cư xử theo đúng như vậy khi chúng ta tìm thấy một phương pháp điều trị hoặc loại thuốc nào làm giảm bớt nỗi đau đớn mà chúng ta từ lâu đã phải chịu đựng, hoặc khi chúng ta nhận được lời khuyên làm cho chúng ta có khả năng đối phó với những thử thách bằng lòng can đảm và những điều rắc rối khó hiểu bằng lòng kiên nhẫn.
Många av oss vuxna beter oss på precis samma sätt när vi finner en behandling eller medicin som lindrar smärta som vi länge lidit av, eller när vi fått råd som gör att vi kan möta utmaningar med mod och rådlöshet med tålamod.
Một dược được đề cập ba lần trong lời tường thuật về Chúa Giê-su: quà tặng khi ngài còn nhỏ (Ma-thi-ơ 2:11), loại thuốc giảm đau pha với rượu khi ngài bị treo trên cây khổ hình (Mác 15:23), và làm hương liệu để chuẩn bị an táng ngài (Giăng 19:39).
Myrra nämns vid tre tillfällen i samband med Jesus: som gåva när han var liten (Matteus 2:11), som bedövningsmedel i vin när han hängdes på pålen (Markus 15:23) och som en av kryddorna vid behandlingen av hans kropp inför begravningen (Johannes 19:39).
Không chỉ làm tôi phát hiện ra việc này Tôi là con nuôi những người tôi đã từng gọi là mẹ và bố là những kẻ lừa đảo siêu hạng những kẻ mà đã bắt cóc tôi ra khỏi bệnh viên chỉ vì hai hộp thuốc giảm đau Sudafed nhưng tôi cũng nhận được một tin khác:
Mamma och pappa är infertila lurendrejare som köpte mig utanför en methklinik.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av thuốc làm giảm đau i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.