Vad betyder thừa kế i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet thừa kế i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder thừa kế i Vietnamesiska.
Ordet thừa kế i Vietnamesiska betyder arvinge, arvtagare, Arv. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet thừa kế
arvingenoun Nhà vua phải có người thừa kế nếu chúng ta muốn tiếp tục công cuộc tốt đẹp này. Kungen måste ha en arvinge om vårt arbete ska kunna fortsätta. |
arvtagarenoun Trong đó, anh là người thừa kế duy nhất. Han utsåg er till ensam arvtagare. |
Arv
Heinrich, ông cố của tôi, đã mất cả cha lẫn mẹ và của cải thừa kế lớn lao. Heinrich, min farfars far, hade förlorat båda sina föräldrar och ett stort världsligt arv. |
Se fler exempel
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản. En dotter, arvtagerskan till Rosings och en ansenlig förmögenhet. |
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng. Prinsessan är tronarving. |
Tôi cũng sẽ không thừa kế công ty luật của bố mẹ tôi Jag kommer inte ta över mina föräldrars advokatfirma. |
Đưa Danny ra ngoài thế này, để biết được của thừa kế thực sự là bao nhiêu. Danny får vara ute i friska luften. |
Đây là con trai và kẻ thừa kế của Balon Greyjoy. Han var Balon Greyjoys tronarvinge. |
Phần thừa kế ngài đã định cho hắn”. den lott som Gud har tilldelat dem.” |
Để thừa kế. En arvinge. |
Đến lúc đó, đi lấy tiền thừa kế của bà ta nhé. När det händer, ta den ur hennes egendom. |
+ 2 Vậy, họ không có phần thừa kế giữa anh em mình. *+ 2 De ska alltså inte få någon egendom bland sina bröder. |
Đang so sánh tài sản thừa kế với bãi biển của Gatsby. Arvtagerskor jämförde arv på Gatsbys strand. |
Trong đó, anh là người thừa kế duy nhất. Han utsåg er till ensam arvtagare. |
Cho ngươi ăn phần thừa kế của Gia-cốp là tổ phụ ngươi,+ Jag ska låta dig leva av* din förfader Jakobs landområde,*+ |
Cái chết là con trai trong luật pháp của tôi, cái chết là người thừa kế của tôi; Döden är min son- in- law, är döden min arvtagare; |
Và phụ nữ thừa kế trái đất. Kvinnan ärver jorden. |
Nhà vua phải có người thừa kế nếu chúng ta muốn tiếp tục công cuộc tốt đẹp này. Kungen måste ha en arvinge om vårt arbete ska kunna fortsätta. |
Nó hoặc là người thừa kế hàng triệu của gia đình Thorn Han ärver antingen Thorns miljoner |
• Ngay sau khi thừa kế ngôi vua Macedonia, A-léc-xan-đơ khởi sự chiến dịch nào? • Vilket fälttåg gav sig Alexander ut på kort efter det att han hade ärvt Makedoniens tron? |
Phần thừa kế của Si-mê-ôn (1-9) Simeons landområde (1–9) |
Sau khi bà qua đời, đã xảy ra vấn đề về quyền thừa kế. Efter hans bortgång blev det en tvist om arvet. |
Tôi sẽ từ bỏ tước hiệu, và quyền thừa kế Highgarden. Jag avsäger mig min titel och mina anspråk på Highgarden. |
Chính Sa-ra sẽ sinh người con thừa kế đó, dù tuổi tác đã cao.—Sáng-thế Ký 17:15, 16. Sara skulle själv föda arvingen trots sin höga ålder. (1 Moseboken 17:15, 16) |
Bằng số tiền chị ta không hề kiếm được mà là được thừa kế. Med pengar som hon aldrig tjänat, utan ärvt. |
Đã đến lúc tôi phải kết hôn và có người thừa kế. Det är dags för mig att gifta mig och producera en arvinge. |
Là người thừa kế? Som arvinge? |
Tụi mày đã lấy đi đồ thừa kế của bọn tao. Ni har tjänat pengar som tillhör oss. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av thừa kế i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.