Vad betyder thời cổ đại i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet thời cổ đại i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder thời cổ đại i Vietnamesiska.
Ordet thời cổ đại i Vietnamesiska betyder antiken. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet thời cổ đại
antikennoun Ngay cả vào thời cổ đại, cung điện này được xem là một trong những kiệt tác tầm cỡ thế giới. Även under antiken ansågs det vara ett av världens underverk. |
Se fler exempel
Ngay từ thời cổ đại, con trai đã luôn đi săn bên cạnh bố mình. Pojkar har jagat med sina fäder sen tidernas begynnelse. |
Khu định cư có từ thời cổ đại. Bebyggelsen är av gammalt datum. |
Một thuyết cho rằng chúng từng là nơi ở của nô lệ cho vua Lobi từ thời cổ đại. En teori är att de en gång utgjorde omslutningen till ett slavpalats för en Lobikung under antiken. |
Trong thời cổ đại (trước 2000 TCN), một số từ vựng ngôn ngữ Mixe–Zoque đã được ngôn ngữ Maya vay mượn. Under den arkaiska perioden (fram till 2000 f.vt.) verkar många lånord från det mixe-zoqueanska språket ha tagits upp i urmaya. |
Thời cổ đại, rượu đóng vai trò chính trong việc chăm sóc sức khỏe ở Ai Cập, Lưỡng Hà và Syria. I forna tiders Egypten, Mesopotamien och Syrien ansågs vin vara viktigt för att främja en god hälsa. |
Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia. Förkovra dig i fornminnen från det gamla Egypten, från monumentala pyramider till kungliga mumier. |
Lịch sử sushi bắt đầu từ thời cổ đại, khi quá trình canh tác lúa có mặt ở Nhật Bản từ 2.000 năm trước. Sushins historia började under antiken, när risodling kom till Japan för 2 000 år sedan. |
Từ thời cổ đại, người Maya là những người đầu tiên khám phá ra rằng hành tinh này sẽ có ngày kết thúc. I antika tiders, var Majafolket den första, civilisation som upptäckte att planeten hade, ett bäst före datum Enligt denna kalender, |
Các vị vua thời cổ đại không có khái niệm gì về ADN, nhưng họ đã có khái niệm về quyền lợi dòng nòi. Monarkerna förr visste inte vad DNA var, men de hade en idé om födslorätt. |
Sông Hằng và các chi lưu của nó, đặc biệt là sông Yamuna, đã được sử dụng cho tưới tiêu từ thời cổ đại. Ganges och dess bifloder, särskilt Yamuna, har använts för bevattning sedan urminnes tider. |
Từ năm 1975, những nỗ lực lớn đã được thực hiện để bảo tồn vài con ngựa Miyako còn sót lại, vì giống ngựa này có thời cổ đại lớn. 1975 började man avla upp rasen lite i ett försök att bevara hästarna, eftersom de hade ett stort historiskt värde för öborna. |
Mặc dù y học hiện đại đã phát hiện nguyên nhân gây cảm lạnh từ những năm 1950 nhưng căn bệnh này đã được biết tới từ thời cổ đại. Orsaken till förkylning identifierades vetenskapligt först på 1950-talet, men sjukdomen har följt mänskligheten sedan forntiden. |
Xây dọc hai bên bờ sông Ơ-phơ-rát, thành Ba-by-lôn xưa được gọi là “trung tâm chính trị, tôn giáo và văn hóa của phương Đông thời cổ đại”. Den forntida staden Babylon var strategiskt placerad på båda sidor om floden Eufrat, och den har kallats ”den forntida Orientens politiska, religiösa och kulturella centrum”. |
Chúng ta không biết về địa chất, không biết gì về thời cổ đại của hành tinh của chúng ta và không biết gì về mối liên kết của chúng ta trong suốt thời gian dài. Vi var geologiska analfabeter, ovetande om vår jords antikvärde och okunniga om vår koppling tillbaka i tiden. |
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. Kvinnorna förlorade sina uråldriga jobb som samlare, men sedan med den industriella revolutionen och den postindustriella revolutionen rör de sig tillbaka in på arbetsmarknaden. |
Đây là Demosthenes, nhà lãnh đạo chính trị, nhà hùng biện và luật sư vĩ đại nhất thời Hy Lạp cổ đại. Ta till exempel Demosthenes, statsman och största oratorn och advokaten i det antika Grekland. |
Nhưng ở thời kỳ cổ đại trước khi có thói quen đánh răng, sẽ có khoảng 600 mg cao tích tụ trên răng trong suốt cuộc đời. Men för länge sen innan tandborstning, kunde upp emot 600 milligram ha byggts upp på tänderna under en livstid. |
Hãy trở lại thời Ai Cập cổ đại để biết câu trả lời. Vi kan hitta svaret om vi går tillbaka till det forntida Egypten. |
Sách về các nhà lãnh đạo thế giới thời cổ đại (Ancient World Leaders—Cyrus the Great) cho biết: “Khi Si-ru quyết định chinh phục Ba-by-lôn thì thành này đã được ngưỡng mộ nhất trong các thành ở Trung Đông, có lẽ cũng trong tất cả các thành trên thế giới”. ”När Cyrus vände sina blickar mot Babylon var den redan den mest imponerande staden i Mellanöstern, kanske i hela världen”, sägs det i boken Ancient World Leaders—Cyrus the Great. |
Các ý tưởng tương tự cũng đã xuất hiện ở thời Trung Quốc cổ đại. Förmodligen fanns motivet även i det gamla Israel. |
Xưa rất xưa, thời Trung Hoa cổ đại, tộc Khổng Tước cai trị Cung Môn Thành. För länge sen i det forntida Kina styrde påfåglarna över Gongmen City. |
Trong phần lớn thời gian cổ đại, Chersonesus là một nền dân chủ cai trị bởi một nhóm các Archon bầu ra và một hội đồng gọi là Damiorgi. Under stora delar av den klassiska eran var Chersonesos en demokrati som styrdes av en grupp folkvalda arkonter och ett råd kallad Damiorgi. |
Nhưng từ ngữ “đa nghi” có nguồn gốc từ thời Hy Lạp cổ đại, và vào thời đó nó không chỉ nói về một người có thái độ như vậy. Men ordet ”cyniker” kommer från det forntida Grekland, och där betecknade det inte enbart någon som visade en sådan attityd. |
Hơn 2000 năm về trước, vào thời đại của người Hy Lạp cổ đại điều đó đã diễn ra rồi. Redan för mer än 2 000 år sedan, på de antika grekernas tid, förekom det. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av thời cổ đại i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.