Vad betyder thay đổi được i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet thay đổi được i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder thay đổi được i Vietnamesiska.

Ordet thay đổi được i Vietnamesiska betyder föränderlig. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet thay đổi được

föränderlig

Se fler exempel

Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?
Men de har inte ändrat sig angående Savage?
Nhiệm vụ này không thay đổi được điều đó.
Det har inte förändrats.
Goldman tức phát điên, nhưng không làm sao thay đổi được.
Goldman blev rasande men kunde inte förändra någonting.
Anh nghĩ chĩa súng vào đầu tôi là thay đổi được hay sao?
Tror du det gör nån skillnad att jag har en pistol mot huvudet?
Những người ác có thể thay đổi được không?
Kan de som är grymma mot andra förändras?
Điều này thì tôi không thay đổi được.
Tja, att jag inte kan ändra.
Một ngày tôi có thể thay đổi được số phận.
En dag då jag kan förändra mitt öde.
Nhưng có thể thay đổi được gì không?
Men är det möjligt att få till en förändring?
Tôi có quan tâm hay không cũng chả thay đổi được gì hết.
Om jag bryr mig eller inte kommer inte att ändra det som hänt.
Nó có thể thay đổi được.
Det är transformerande.
Làm cháu đau có thể thay đổi được tương lai
Att skada dig kan ändra framtiden.
Hôn nhân không thay đổi được thái độ này một cách kỳ diệu!
Äktenskapet gör inte att den inställningen mirakulöst försvinner!
Không thay đổi được đâu.
Det gör ingen skillnad.
đối phó thành công với những hoàn cảnh mà mình không thể thay đổi được.
leva med problem som inte går att lösa just nu.
Ông nghĩ rằng không có gì sẽ thay đổi được tánh tình và nhân cách của vợ.
Han trodde inte att någonting kunde förändra hans hustrus humör och personlighet.
Tôi có thể sẽ vào tù nhưng cũng chẳng thay đổi được gì.
Det är möjligt, men det gör ingen skillnad.
Ngài thật sự thay đổi được thế giới, và ngài sắp sửa làm thế.
Han kan verkligen åstadkomma en genomgripande förändring, och det skall han göra mycket snart.
Em cứ tưởng sáng nay mình đã thay đổi được tình hình.
Jag trodde att vi hade kommit någonvart i morse.
Và dù tôi có làm gì đi nữa cũng không thay đổi được giây phút đó.
Hur jag än gör kan jag inte ändra det här ögonblicket.
Nhưng điều này sẽ không thay đổi được cái gì cả.
Detta kommer inte förändra någonting.
Ngươi không thể thay đổi được quá khứ.
Man kan inte förändra det förflutna.
Không thay đổi được gì đâu.
Det här förändrar inget.
Vụ bạo loạn cũng chẳng thay đổi được điều gì.
Har du sett nedskärningarna?
Vậy thì tôi hy vọng có thể thay đổi được điều này trong ít hơn ba phút
Jag hoppas kunna ändra det på mindre än tre minuter.
Điều này hoàn toàn không thể thay đổi được sự thật là mọi linh hồn đều chết.
Detta motsäger inte alls det faktum att människosjälen är dödlig.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av thay đổi được i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.