Vad betyder tàu thủy i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet tàu thủy i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tàu thủy i Vietnamesiska.

Ordet tàu thủy i Vietnamesiska betyder fartyg, skepp, skepp. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet tàu thủy

fartyg

noun

Xe tải, tàu thủytàu hỏa giúp chuyển các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh đến những vùng xa xôi trong vòng vài tuần.
Med hjälp av lastbilar, fartyg och tåg kan biblisk litteratur nå mycket avlägsna områden på bara några veckor.

skepp

noun

Chúng ta làm gì có tàu thủy.
Jag har inget skepp.

skepp

noun (större flytande vattenfarkost)

Chúng ta làm gì có tàu thủy.
Jag har inget skepp.

Se fler exempel

Chúng ta làm gì có tàu thủy.
Jag har inget skepp.
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có.
(Skratt) Så det är inte första gången på ett fartyg.
Vào 7 giờ sáng hôm sau chúng tôi đáp tàu thủy đi đến đảo La Digue.
Klockan sju nästa morgon tar vi en båt till den lilla ön La Digue.
Tàu thủy sẽ bận rộn thêm một thời gian khá lâu nữa.
Båtarna kommer att vara flitigt upptagna under någon tid framöver.
Kênh tàu thủy đi qua Galveston và đổ vào Vịnh Mexico.
Båtkanalen fortsätter förbi Galveston och sedan ut i Mexikanska golfen.
Chúng tôi bán đi chiếc xe nhỏ bé Austin Seven đời 1935 và mua vé tàu thủy đi New York.
Vi sålde vår lilla Austin Seven av 1935 års modell och köpte biljetter för att resa till New York.
Tàu thủy của công ty này không thể cạnh tranh về tốc độ với công ty đối thủ là Cunard.
De kunde inte tävla med konkurrenten Cunard när det gällde hastighet.
Rồi vào tháng 5 năm 1958 chúng tôi đáp tàu thủy đi Tahiti với 36 tấm trải giường và một số vật dụng khác!
Så i maj 1958 tog vi båten till Tahiti, och med oss hade vi bland annat 36 lakan!
Từ điểm này, 140 dặm (230 km) tính từ Amazon, Huallaga có thể đi lại bằng tàu thủy lớn (lanchas) đến thành phố cảng Yurimaguas, Loreto.
Till denna punkt, 225 kilometer från Amazonasfloden, kan Huallagafloden nås med långa flodbåtar (lanchas) fram till den livliga hamnstaden Yurimaguas, i Loreto, Peru.
Thậm chí công ty vận tải còn thay đổi tuyến tàu thủy của họ để bảo đảm là các vật liệu cần thiết đến đúng lúc.
Fraktrederiet lade till och med om sin rutt bara för att förvissa sig om att det byggnadsmaterial som behövdes skulle komma fram i rätt tid.
Việc một người đi thăm tất cả các phụ nữ này đòi hỏi phải đi máy bay, đi bằng tàu thủy, hoặc lái xe đi rất xa.
För att besöka varandra personligen skulle systrarna behöva flyga, åka båt eller resa mycket långa sträckor med bil.
Trippe sau đó quyết định mở dịch vụ từ San Francisco tới Honolulu và từ đó tới Hồng Kông và Auckland đi theo con đường tàu thủy.
Trippe bestämde sig då för att öppna en flygtur från San Francisco till Honolulu och vidare till Hongkong och Auckland, längs de existerande ångbåtsturerna.
Thành tích đáng chú ý của đoàn thám hiểm là họ đã đến được vĩ độ 82 ° 29' độ vĩ bắc bằng tàu thủy, là một kỷ lục lúc đó.
Expeditionens främsta bedrift var att de nådde 82°29'N breddgraden med fartyg, vilket var rekord på den tiden.
Họ đã để dành tiền bằng đồng rúp của mình và đi nhiều ngày bằng xe đò, xe lửa, và tàu thủy để đến ngôi đền thờ gần nhất ở Thụy Điển.
De sparar sina rubel och reser i dagar med buss, tåg och båt för att komma till närmsta tempel i Sverige.
Hai tàu chở thủy phi cơ và sáu tàu khu trục sẽ vận chuyển 728 binh sĩ cùng pháo binh và đạn dược đến Guadalcanal.
Två sjöflygplansfartyg och sex jagare kom att leverera 728 soldater plus artilleri och ammunition till Guadalcanal.
Cậu ấy lấy vợ và người anh họ của cô vợ làm việc ở xưởng tàu. Will đã thấy con tàu hạ thủy.
Han skulle gifta sig, och hans frus syssling jobbar på varvet så Will här, har sett hela skeppet.
Chợ mở vào hầu hết các buổi sáng (trừ các ngày Chủ Nhật, ngày lễ và một vài ngày thứ Tư) vào 3 giờ sáng, với sự xuất hiện của các sản phẩm từ các tàu thủy, xe tải và máy bay từ khắp nơi trên thế giới.
Marknaden öppnar de flesta morgnar (förutom sön- och helgdagar samt vissa tillfälliga dagar i veckan då de har stängt) klockan 3.00 när varorna anländer med skepp, lastbilar och flygplan från hela världen.
Do kích thước rất lớn nên các bộ phận của A380 được vận chuyển đến lắp ráp tại xưởng của Airbus tại Toulouse, Pháp bằng tàu thủy, mặc dù một số phần được chuyển bằng A300-600ST Beluga, máy bay được sử dụng trong việc xây dựng các mẫu Airbus khác.
På grund av sin storlek, fraktas de till monteringshallen (Jean-Luc Lagardère Plant) i Toulouse i Frankrike via sjö- och landtransport, vissa ”mindre” delar flygs dock dit av en Airbus A300-600ST Beluga som även används för transport av delar till andra Airbus modeller.
Mọi tàu biển và thủy thủ đều đến buôn bán hàng hóa với ngươi.
Havets alla skepp och deras sjömän kom till dig för att bedriva byteshandel.
Lần này Giu-lơ nghe lời Phao-lô và chận đứng ý định bỏ tàu của các thủy thủ.
Den gången valde Julius att lyssna till Paulus, och sjömännens flykt omintetgjordes.
Sau khi được cải biến một lần nữa thành một tàu chở thủy phi cơ vào năm 1937, Langley tham gia chiến đấu trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Efter ytterligare konvertering till en sjöflygplanstender deltog Langley i andra världskriget.
Nhà bảo tàng này có xác của 5 tàu Viking nguyên thủy: Skuldelev 1 Skuldelev 2 Skuldelev 3 Skuldelev 5 Skuldelev 6 Tên các tàu được đặt theo thành phố Skuldelev, nơi tìm thấy tàu.
Skuldelev 1 Skuldelev 2 Skuldelev 3 Skuldelev 5 Skuldelev 6 Skeppen är namngivna efter byn Skuldelev.
Thủy thủ tàu Aral Sea chết cả rồi.
Besättningen är död.
Tôi muốn diễn viên và thủy thủ lên tàu trong vòng 1 giờ.
Se till att alla kommer ombord...!
Người dân ở Brittany là những người đóng tàu, cũng là các thủy thủ có kinh nghiệm. Họ giao thương với nước Anh.
Folket i Bretagne var erfarna skeppsbyggare och sjöfarare, som bedrev handel med Britannien.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av tàu thủy i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.