Vad betyder tầm gửi i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet tầm gửi i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder tầm gửi i Vietnamesiska.
Ordet tầm gửi i Vietnamesiska betyder parasit, snyltgäst. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet tầm gửi
parasitnoun |
snyltgästnoun |
Se fler exempel
Hình như tôi thấy 1 cây tầm gửi Är det en mistel jag ser? |
Cuối cùng, sự mê tín dị đoan thành hình, người ta nói rằng việc hôn nhau dưới cây tầm gửi thường dẫn đến hôn nhân. Så småningom uppkom den vidskepliga föreställningen att en kyss under misteln skulle leda till äktenskap. |
Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ. Seden att kyssas under en mistel (se bilden) kanske kan verka romantisk men är faktiskt en återgång till medeltiden. |
Các tu sĩ Druids ở nước Anh hồi xưa tin rằng cây tầm gửi có quyền lực thần diệu; bởi vậy người ta dùng cây đó để che chở khỏi ma quỉ, bùa mê và những điều quái ác khác. Druiderna i det forntida Britannien tillskrev misteln magisk kraft och använde den därför för att skydda sig mot demoner, trolldom och andra onda ting. |
Chúng ta vẫn còn tất cả những đồ trang bày của tà giáo như cây tầm gửi, cây ô-rô và cây thông, v.v..., nhưng không hiểu sao Lễ Giáng sinh không bao giờ giống như xưa kể từ khi tín đồ đấng Christ cướp nó đi và biến nó thành một buổi lễ tôn giáo”. Vi har fortfarande kvar all den hedniska utsmyckningen — misteln, järneken, granen osv. — men på något sätt blev julen sig aldrig lik i och med att de kristna lade beslag på den och förvandlade den till en religiös högtid.” |
Tầm gửi. Mistel. |
11 Đoạn trên trích từ lá thư của Phao-lô gửi cho Tít cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có thái độ kính trọng nhà cầm quyền. 11 Detta ställe i Paulus’ brev till Titus understryker också vikten av att ha en respektfull inställning till myndigheterna. |
Marie-Jeanne biết cô ấy không thể chỉ đi săn 1 chuyến khác trang bị bằng cây tầm gửi và dâu Rowan. Marie-Jeanne visste att hon inte kunde ta ut ett annat jaktlag beväpnade med mistel och rönnbär. |
Mặt khác, chúng ta cũng có thể không nhấn mạnh đến tầm quan trọng của học vấn vì chúng ta không muốn gửi sứ điệp nào quan trọng hơn hôn nhân. Å andra sidan kanske vi låter bli att betona vikten av att utbilda sig eftersom vi inte vill sända ut budskapet att det är viktigare än att gifta sig. |
13 Trong lá thư gửi cho người Rô-ma, sứ đồ Phao-lô trích Ê-sai 52:7 để nhấn mạnh tầm quan trọng của công việc rao giảng tin mừng. 13 I brevet till romarna citerar aposteln Paulus Jesaja 52:7 för att understryka hur viktigt arbetet med att predika de goda nyheterna är. |
Bởi thánh linh, bạn hiểu ra và biết ơn về tầm mức lớn lao của những gì mà Đức Giê-hô-va đã làm khi gửi Con yêu dấu của Ngài xuống chịu chết cho bạn. Du började då inse vidden av det som Jehova gjorde, när han sände sin älskade Son för att dö för dig. |
(Công-vụ các Sứ-đồ 13:32-41; 17:2, 3; 28:23) Khi gửi những lời khuyên bảo cuối cùng cho Ti-mô-thê, người bạn thân thương cùng thi hành thánh chức, Phao-lô nhấn mạnh đến tầm quan trọng của Lời Đức Giê-hô-va trong đời sống thường ngày của mỗi “người thuộc về Đức Chúa Trời”.—2 Ti-mô-thê 3:15-17. (Apostlagärningarna 13:32–41; 17:2, 3; 28:23) I sina sista anvisningar till Timoteus, en älskad medtjänare, betonade Paulus den viktiga roll som Guds ord bör ha i en ”gudsmänniskas” dagliga liv. — 2 Timoteus 3:15–17. |
Họ đã gửi đến ba thiên thạch chứa những công nghệ mà ngoài tầm hiểu biết của con người. De skickade tre meteoriter med teknologi som överträffade mänskligt vetande. |
Giao tiếp đòi hỏi việc gửi và nhận, và tôi có một bài TEDTalk khác về tầm quan trọng của nghe có chủ ý, nhưng dù tôi có gửi đi thế nào, và các bạn nghe tập trung ra sao đi nữa. Kommunikation kräver en sändare och en mottagare, och jag har ett annat komplett TEDTalk om vikten av medvetet lyssnande, men jag kan sända hur bra som helst, och ni kan vara briljanta medvetna lyssnare. |
Trong lá thư gửi cho người Rô-ma, sứ đồ Phao-lô nhấn mạnh tầm quan trọng của việc các tín đồ Đấng Christ thể hiện tình yêu thương trong hội thánh. I SITT brev till romarna betonar aposteln Paulus hur viktigt det är för oss kristna att visa kärlek i församlingen. |
Tuy nhiên, với tư cách là cá nhân và là một xã hội, tôi tin rằng chúng ta không tiến triển khi chúng ta kết nối với gia đình hay bạn bè hầu hết là qua việc đăng hình khôi hài trên mạng, gửi chuyển tiếp bằng email những điều tầm thường, hoặc kết nối những người thân yêu của chúng ta với các trang mạng trên Internet. Men jag tror inte att vi är på väg i rätt riktning, enskilt eller som samhälle, om vi oftast kommunicerar med vår familj och våra vänner genom att lägga ut roliga bilder, vidarebefordra banala texter eller länka våra närmaste till webbplatser på internet. |
Ta gửi niềm tin vào sự hồi sinh một cuộc sống vĩnh hằng thông qua Chúa Giêsu, Đức thánh hóa thân xác tầm thường của chúng ta thành tấm thân đầy linh thiêng như của Người vậy... I förvissning om att du skall uppväckas och få evigt liv genom vår Herre Jesus Kristus som förändrade vår kropp så att den skall efterlikna hans... |
Thư gửi cho Emma Smith ngày 6 tháng Sáu năm 1832, từ Greenville, Indiana: “Hầu như mỗi ngày, anh đều đến thăm một khu rừng nhỏ ở phía sau thị trấn, nơi mà anh có thể ở ngoài tầm nhìn của bất cứ người nào và bày tỏ tất cá những cám nghĩ của lòng anh trong sự suy tư và cầu nguyện. Till Emma Smith den 6 juni 1832, från Greenville i Indiana: ”Jag har nästan varje dag besökt en lund som ligger precis bakom staden. Där kan jag vara avskild från människors blickar och ge uttryck för alla de känslor som finns i mitt hjärta i meditation och bön. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av tầm gửi i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.