Vad betyder sự xác định i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet sự xác định i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sự xác định i Vietnamesiska.
Ordet sự xác định i Vietnamesiska betyder bestämmande, determination, beslutande, bestämning, begränsning. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet sự xác định
bestämmande(determination) |
determination(determination) |
beslutande(determination) |
bestämning(determination) |
begränsning(determination) |
Se fler exempel
Và lần này tôi muốn thật sự xác định về sự an toàn của quý cô đây. Jag vill förvissa mig om damens välbefinnande. |
Chúng ta có thật sự xác định được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không? Kan vi verkligen fastställa när den stora översvämningen inträffade? |
Nghiên cứu và suy ngẫm để xác định mức độ nghiêm trọng Chúa xác định sự phạm giới của các anh chị em. Studera och begrunda hur allvarlig Herren säger att din synd är. |
Làm sao cha mẹ có thể xác định sự sửa trị của họ có hữu hiệu hay không? Hur kan föräldrar avgöra om deras ”tuktan” eller fostran är effektiv? |
Xác định sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn Hur man avgör om det föreligger svaghet eller ondska — och sinnesändring |
Sự xứng đáng được xác định; một giấy giới thiệu người truyền giáo được hoàn thành. Värdigheten fastställs, missionärsrekommendationen fylls i. |
Chúng tôi đang tổ chức một phiên tòa án quân sự chính xác theo quy định. Vi håller krigsrätt helt enligt reglerna. |
Cho đến này đây vẫn là cuộc chiến tranh đẫm máu nhất trong lịch sử Hoa Kỳ, dẫn đến cái chết của khoảng 750.000 binh sĩ và một số lượng thương vong dân sự không xác định. Det är fortfarande det blodigaste kriget i amerikansk historia med 620 000 döda soldater och okänt antal civila offer. |
Điều gì xác định sự nhiệt tình, nồng ấm và những cảm xúc khác được diễn đạt trong bài giảng? Vad är det som avgör hur mycket entusiasm, värme och andra känslor man skall förmedla i ett tal? |
(Giăng 17:3, NW) Trước hết, chúng ta hãy định nghĩa cụm từ “sự sống đời đời” và rồi xác định sự hiểu biết nói trên là gì, cũng như tìm hiểu xem làm thế nào bạn có thể nhận được sự hiểu biết ấy. (Johannes 17:3, fotnoten) Vi skall börja med att definiera begreppet ”evigt liv” och sedan ta upp hur man kan inhämta kunskap om Gud och lära känna honom. |
Hãy cố gắng hết sức để xác định sự lựa chọn hữu hiệu nhất đối với sinh viên và cha mẹ. Gör ditt bästa för att avgöra vilket alternativ som är mest effektivt för elever och föräldrar. |
Giới lãnh đạo của Giáo Hội đã nhận được sự soi dẫn xác định việc cần thiết phải có một bản tuyên ngôn về gia đình cách đây hơn 23 năm. Inspirationen som identifierade behovet av ett tillkännagivande om familjen kom till kyrkans ledare för över 23 år sedan. |
Sự rộng rãi được xác định không phải dựa trên giá trị của món quà mà là động cơ của người ban tặng. Generositet bedöms ju inte efter gåvans storlek utan efter givarens motiv. |
Các nhà lãnh đạo nên triển khai máy cảm biến và máy bay dân sự không người lái để xác định máy bay xấu và gửi rô- bốt sát thủ của mình tới tiêu diệt chúng, chúng cần xác định sự hiện diện của con người. Våra ledare bör sätta in sensorer och civila drönare som detekterar kriminella drönare och istället för att skjuta ner dem ska de underrätta människor om deras närvaro. |
Làm thế nào để xác định năm sự thờ phượng thật được khôi phục ở Giê-ru-sa-lem? Hur fastställer man tidpunkten för återupprättandet av den sanna tillbedjan i Jerusalem? |
Chúa Giê Su Ky Tô sẽ phán xét mỗi người để xác định sự vinh quang vĩnh cửu mà người ấy sẽ nhận được. Jesus Kristus dömer varje person för att avgöra vilken evig härlighet han eller hon ska få. |
Bạn có thể làm gì nếu cần sự giúp đỡ để xác định điều mà bạn có thể thực tế đòi hỏi ở chính mình? Vad kan du göra, om du behöver hjälp med att avgöra vad du realistiskt kan förvänta av dig själv? |
Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. Enligt Matthiae är det här ett ”avgörande bevis” för att Ishtardyrkan sträckte sig över en period på omkring 2.000 år. |
Sau khi xác định sự việc, hội đồng trưởng lão sẽ quyết định có cần thành lập ủy ban tư pháp để xét xử hay không. När äldstebröderna har fått en klar bild av omständigheterna, tar de ställning till om en kommitté ska bildas eller inte. |
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này. Som exempel kan nämnas att man på 1800-talet fann Codex Sinaiticus, en pergamenthandskrift daterad till 300-talet v.t. Den bidrog till att man kunde bekräfta att de handskrifter till de kristna grekiska skrifterna som hade gjorts århundraden senare var tillförlitliga. |
Hãy xác định điều thật sự quan trọng. Avgör vad som är verkligt viktigt. |
Sự thật quá ghê rợn để xác định. Sanningen var för hemsk. |
42 Xác định nguyên nhân thật sự 42 Vad är det verkliga problemet? |
14 Động lực của chúng ta lại càng thêm mạnh mẽ nhờ sự hiểu biết chính xác về ý định của Đức Chúa Trời. 14 Denna motivation stärks än mer genom exakt kunskap om Guds uppsåt. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av sự xác định i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.