Vad betyder sự nhầm lẫn i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet sự nhầm lẫn i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sự nhầm lẫn i Vietnamesiska.
Ordet sự nhầm lẫn i Vietnamesiska betyder missförstånd, villervalla, flundra spätta, kaos, fel. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet sự nhầm lẫn
missförstånd
|
villervalla(confusion) |
flundra spätta(flounder) |
kaos(confusion) |
fel
|
Se fler exempel
Được mời tới dự tiệc giáng sinh bởi một sự nhầm lẫn. Blev inbjuden av misstag. |
Anh em hòa bình, ho, xấu hổ! chữa khỏi cuộc sống của sự nhầm lẫn không TIGGARMUNK Fred, ho, för skam! förvirring är botemedel liv inte |
Nhưng bởi một sự nhầm lẫn may mắn mà tôi đến Bộ pháp thuật sớm tới ba tiếng. Men jag råkade vara här tre timmar för tidigt. |
Quả là một sự nhầm lẫn Det var en oklar situation. |
Đó thật là 1 sự nhầm lẫn lớn. Allt det här är ett misstag. |
Nên có sự nhầm lẫn tín hiệu giữa vùng màu sắc và con số trong não. Så vi sa: det har skett oavsiktliga kopplingar mellan färg- och nummerområdena i hjärnan. |
Và Nika cũng là sự nhầm lẫn? Var Nika också ett misstag? |
Tôi xin lỗi, có một sự nhầm lẫn khủng khiếp Förlåt, vi har gjort ett stort misstag. |
Ngài kiên nhẫn chịu đựng những sự nhầm lẫn của người khác. Tålmodigt stod han ut med andras tillkortakommanden. |
Cô Glasser đang bị ốm, và có một sự nhầm lẫn với giáo viên dạy thay thật. Mrs Glasser har varit sjuk, och den riktiga vikarien försvann. |
Đây chắc chắn là sự nhầm lẫn. Det måste vara ett misstag. |
chắc có sự nhầm lẫn. Men Hagrid, det måste vara något fel |
Chúng tôi tin đó chỉ là một sự nhầm lẫn nên không nói cho ai khác trong hội thánh biết. Vi var övertygade om att det var ett misstag, så vi talade inte om det för någon i församlingen. |
9 Tội lỗi cố ý khác biệt hẳn với những sự nhầm lẫn của những người được Đức Chúa Trời tha thứ. 9 Uppsåtlig synd står i skarp kontrast till synder begångna av dem som Gud har förlåtit. |
Rủi thay, thật là quá dễ dàng để minh họa sự nhầm lẫn và mập mờ của vai trò phụ nữ trong xã hội hiện đại. Det är tyvärr alltför lätt att illustrera den förvirrade och förvridna bilden av kvinnlighet i dagens samhälle. |
Tôi trình bày trong đơn kiến nghị rằng đã có sự nhầm lẫn trong công tố, hành vi sai trái của cảnh sát và tư pháp. Och skrev i yrkandet att det begåtts tjänstefel i åklagar - systemet, hos polis och i rättsväsende. |
Tôi đáp lời rằng đây chắc hẳn là một sự nhầm lẫn bởi không ai có thể tệ hơn tôi về khoản thể dục thể thao. Jag svarade att de måste förväxlat mig med någon annan eftersom jag är så långt man kan komma ifrån att vara en atlet. |
Điều này giúp các học sinh nhớ điều họ đã được yêu cầu để làm và giúp ngăn ngừa sự nhầm lẫn về sự chỉ định đó. Det här hjälper eleverna att komma ihåg vad de fick i uppgift att göra och förhindrar att det uppstår förvirring om uppgiften. |
Người mẹ góa bụa trung tín là người nuôi dưỡng chúng tôi đã không có sự nhầm lẫn nào về tính chất vĩnh cửu của gia đình. Hos den trofasta mor och änka som uppfostrade mig rådde det inte någon förvirring om familjens eviga natur. |
Cũng hãy xem xét sự nhầm lẫn, mê tín và sợ hãi gây ra bởi truyền thuyết không dựa trên Kinh-thánh về linh hồn bất tử. Tänk också på all den förvirring, vidskepelse och fruktan som förorsakats av den obibliska traditionen att människans själ är odödlig. |
Không có sự nhầm lẫn hoặc bất công khi không một sứ đồ nào thuộc các miền mà ngày nay là Nam Mỹ, Phi Châu hoặc Viễn Đông. Det var inte fel eller orättvist att inga apostlar kom från vad som nu är Sydamerika eller Afrika eller Fjärran Östern. |
Tờ báo cho biết cả các phi công lẫn nhân viên phụ trách chuyển tên lửa lên máy bay đều không nhận ra sự nhầm lẫn này, và “suốt 36 tiếng không có ai phát hiện”. Varken piloterna som flög planet eller markpersonalen som monterat missilerna upptäckte misstaget, och det ”skulle förbli oupptäckt under hela 36 timmar”, står det i tidningen. |
* Chúa là Thượng Đế của sự trật tự, trị vì qua những người nắm giữ chìa khóa của chức tư tế trái với sự nhầm lẫn, tiếng nói khác nhau, các “thần linh giả tạo” (GLGƯ 50:2) * Herren är en ordningens Gud som styr dem som bär prästadömets nycklar – kontra – Förvirring, oförenliga röster, ”falska andar” (L&F 50:2). |
Đối với một số phút, các tòa án trong sự nhầm lẫn, nhận được các giống chuột nưa sóc hóa ra, và, do thời gian họ đã định cư xuống một lần nữa, nấu ăn đã biến mất. För några minuter hela hovet var i förvirring, få Dormouse visade sig, och, när de hade slagit sig ner igen, hade kocken försvunnit. |
Ngày 18.3.1892 Max Wolf cho rằng mình đã phát hiện một thiên thể và tạm đặt tên là "1892 X", rồi sau đặt tên là 330 Adalberta, nhưng là sự nhầm lẫn với một ngôi sao, thực ra nó không tồn tại. Ett objekt som upptäcktes 18 mars 1892 av Max Wolf med den tillfälliga beteckningen 1892 X fick först namnet 330 Adalberta, men objektet återfanns inte. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av sự nhầm lẫn i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.