Vad betyder sự đột phá i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet sự đột phá i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sự đột phá i Vietnamesiska.

Ordet sự đột phá i Vietnamesiska betyder förplikta, sticka, tryckkraft, taxera, upptäckt. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet sự đột phá

förplikta

(thrust)

sticka

(thrust)

tryckkraft

(thrust)

taxera

(thrust)

upptäckt

(breakthrough)

Se fler exempel

Ờ, một người nói, " Các khái niệm cho thấy những ý tưởng thật sự đột phá ".
En annan säger: " Konceptet visar att man tänkt utanför ramarna. "
Chỉ có ông mới làm ra sự đột phá đó, Harold.
Bara du är djärv nog, Harold.
Điều đó không phải là sự đột phá sao ?
Är det inte fantastiskt?
Bộ não của bạn, với khả năng suy nghĩ, lý luận và ngẫm nghĩ về ý nghĩa cuộc đời, chỉ hình thành từ sự đột phá của tự nhiên.
Din hjärna, med dess förmåga att tänka, resonera och fundera över meningen med livet, skulle bara vara en naturens nyck.
Và giờ đây, thưa quý vị, chúng ta phải nối bước của John đã tạo ra ngày trước. Và tạ ra sự đột phá cho việc sản xuất năng lượng. Và nguồn lợi nhuận... ông ta chưa bao giờ mơ đến.
Och nu, mina damer och herra, vi borde följa i John Greystoke fotspår och lysa upp nya vägar i energiproduktionen med vinst han inte kunde drömma om.
Sau một vài ngày, sự đột phá chính của cuộc tấn công đã phải tạm dừng ở phía nam Rimini do quân Đức kháng cự mãnh liệt và thời tiết khắc nghiệt, thêm vào đó cánh trái của liên quân Anh-Ấn đã bắt đầu bị đẩy lùi về phía tây, lấy tiền tuyến về phía San Marino.
Efter några dagar hade den huvudsakliga offensiven stoppats söder om Rimini av starkt motstånd och hårt väder, och de brittiska och indiska styrkorna började skjuta västerut, med fronten mot San Marino.
Sự nghiệp đột phá của chị bắt đầu từ phim giật gân kinh dị Haute Tension (2003) (tên Anh: Switchblade Romance, tên Mỹ: High Tension), thành công khắp thế giới.
Hennes internationella genombrott kom med skräckfilmen High Tension (2003), som var en världsomspännande framgång.
Tôi nghĩ anh ấy đã thật sự tạo ra vài đột phá cho nhóm trị liệu.
Jag tror inte att han gjort några genombrott i gruppterapi, men.
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật.
* Forskare har upptäckt att mutationer kan medföra förändringar hos avkomman.
Một số người gọi bước đột phá như thế là sự sáng tạo.
Vissa skulle kalla ett sådant kliv för skapelse.
Có vẻ như đây là một sự đột phá trong vật lí trị liệu.
Det verkar som om det här är det senaste inom rehabilitering.
Tại vùng giao thoa của bốn lĩnh vực này, nhóm của tôi tạo nên sự đột phá.
Och i skärningspunkten mellan de här fyra fälten skapar mitt team och jag.
West thực sự đột phá vào năm 2000, khi anh bắt đầu sản xuất cho những nghệ sĩ của Roc-a-Fella Records.
År 2000 togs ett stort steg i Wests karriär, då han började producera låtar för artister på Roc-A-Fella Records.
Thành phố đã được hồi sinh sau khi cuộc tấn công Thành Cát Tư Hãn kết thúc, nhưng sự thay đổi đột ngột của sông Amu Darya ở phía bắc và sự phá hủy của thị trấn một lần nữa trong năm 1370 bởi Timur Lenk, buộc người dân phải rời khỏi thị trấn mãi mãi.
Efter detta fick staden nytt liv, men den plötsliga förändringen av Amu-Darjas flöde åt norr och Timur Lenks rasering av staden på 1370-talet tvingade befolkningen att lämna platsen.
Bởi vì ngày mới sắp đến và những ai cản trở sự tiến bộ sự đột phá, sự bất thường.... sẽ bị loại khỏi hệ thống xã hội của chúng ta, ở đây không hề có nhân nhượng,
Och de som hindrar framsteg de störande, avvikande, kommer systematiskt att rensas bort från samhället.
Lịch sử khoa học là một câu chuyện dài, với đầy những đột phá, và những thế hệ tiếp sau trở nên quen thuộc hơn với sự kỳ lạ ngày càng tăng tiến của vũ trụ.
Vetenskapens historia har varit en enda lång serie av våldsamt brainstormande allt eftersom generationerna har förlikat sig med allt högre nivåer av märklighet i universum.
Từng này là chắc chắn: nó sẽ là sự kiện đột phá nhất trong cuộc đời chúng ta, và tôi cho rằng đó sẽ là điều xúc động nhất.
Så mycket är säkert: det kommer vara den mest omstörtande händelsen i vår livstid, och den mest inspirerande, tror jag.
Tờ The Medical Journal of Australia gọi thuốc này là “một bước đột phá trong phương pháp trị liệu”. Tờ báo này nói thêm: “Sự ra đời của nhóm thuốc triptan... đối với chứng đau nửa đầu và chứng nhức đầu từng cơn gần như tương tự với sự ra đời của thuốc penicillin đối với bệnh nhiễm trùng!”.
The Medical Journal of Australia kallade detta ”ett stort genombrott i behandlingen” och tillade: ”Triptanerna ... har nästan betytt lika mycket för migrän och klusterhuvudvärk som penicillinet betytt för bakterieinfektioner!”
14 Sự náo động đột ngột phá vỡ cảnh yên bình.
14 Menhände något oväntat där i stallet.
Ví dụ như ta dùng nó để hợp tất cả các vương quốc nhỏ, xung đột ở Anh thành một thể thông nhất giờ tự có khả năng bảo vệ chống lại bất cứ sự đe dọa hay phá hủy nào
Jag har använt den för att ena alla små käbblande kungariken i England till en enda enhet som nu kan försvara sig mot vilken fiende som helst.
Những cuộc xung đột quân sự đã tàn phá nhiều nơi trên đất.
Militära konflikter har ödelagt många delar av jorden.
Tôi nghĩ là mẫu kế tiếp sẽ là một bước đột phá thực sự.
Jag tror att det är nästa modell...
Khi những rắc rối tồn tại và bắt đầu phá hoại cuộc sống gia đình, thì có thể có thêm những nguyên nhân xung đột trầm trọng kể cả sự không chín chắn, ích kỷ, mong muốn giành quyền hành và tính kiêu ngạo.
När problemen är långvariga och blir destruktiva för familjelivet kan det finnas allvarligare orsaker bakom konflikterna, som omogenhet, själviskhet, en önskan att vinna maktkamper och högmod.
Bây giờ, bước đột phá của tôi đến từ một nơi không ai ngờ tới có thể là nơi ít ngờ nhất cho một sự đổi mới lớp sinh học ở trường trung học của tôi một điều hoàn toàn bất ngờ cho sự đổi mới
Mitt genombrott ägde rum på ett mycket osannolikt ställe, möjligen det mest osannolika stället för innovation; i min gymnasieklass. Innovationens värsta fiende.
Cách đây tám tháng, dưới sự lãnh đạo tài tình của Phumzile Mlambo-Ngcuka, giám đốc điều hành UN Women, chúng tôi phát động một sáng kiến đột phá với tên gọi HeForShe (Vì những người phụ nữ quanh ta) mời gọi nam giới khắp thế giới cùng đứng lên sát cánh cùng với phụ nữ, để tạo nên quan điểm chung về bình đẳng giới.
För åtta månader sedan, under Phumzile Mlambo-Ngcuka visionära ledarskap, ordförande för UN Women, lanserade vi ett banbrytande initiativ kallat HeForShe, som bjuder in män och pojkar från hela världen att stå solidariska med varandra och med kvinnorna, för att skapa en gemensam vision för jämställdhet mellan könen.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av sự đột phá i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.