Vad betyder sự bán i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet sự bán i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sự bán i Vietnamesiska.
Ordet sự bán i Vietnamesiska betyder försäljning, affär, avyttring, rea, placering. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet sự bán
försäljning(sale) |
affär(sale) |
avyttring(sale) |
rea(sale) |
placering(disposition) |
Se fler exempel
Bố chưa bao giờ thực sự bán cái gì. Jag sålde aldrig nåt. |
Sự đoàn kết ở bán cầu này, sự hỗ trợ của các đồng minh, và sự bình tĩnh kiên định của người dân Mỹ. Hemisfärens enighet, våra allierades stöd och amerikanernas beslutsamhet. |
Sự làm chứng bán chính thức trong nhiều trường hợp thu hút được những người thành thật muốn biết thêm nữa. Informellt vittnande under skiftande omständigheter drar till sig uppriktiga människor som vill lära sig mer. |
Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland. Tre av hans vänner blev ihjälskjutna av paramilitära protestanter i Nordirland. |
Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà. Jag är elitagent i en intergalaktisk paramilitär styrka. |
Máy bay Air America rơi, # chiếc trực thăng, và một hoạt động bán quân sự nào đó Air America kraschen, # helikoptrar, Något paramilitärt uppdrag |
Trước đó một trăm năm, nhà cải cách tôn giáo người Tiệp Khắc Jan Hus đã lên án việc buôn bán sự ân xá. Hundra år tidigare hade den tjeckiske reformatorn Jan Hus fördömt avlatshandeln. |
Máy bay Air America rơi, 2 chiếc trực thăng, và một hoạt động bán quân sự nào đó. Air America kraschen, 2 helikoptrar, Något paramilitärt uppdrag. |
Sự cam kết của chúng ta với Chúa và các tôi tớ của Ngài không thể là một sự cam kết bán thời gian. Vår förpliktelse mot Herren och hans tjänare kan inte vara en deltidsyssla. |
Lực lượng bán quân sự thuộc Quân Đội Cộng Hòa Ireland xem tôi là ‘một mục tiêu chính đáng’. Paramilitära medlemmar av IRA såg mig som ett ’legitimt mål’. |
Cuộc đấu tranh bán quân sự đã được tuyên dương bằng những bức tranh tường ở khắp Bắc Ireland Man har glorifierat den paramilitära kampen i väggmålningar överallt i Nordirland |
Chỗ đá cộng sự mày mang cho tao, bán còn nhanh hơn loại 10 đô ở Tijuana nữa. Kristallerna som din partner hade med sig, säljs fortare än en 10 dollars hora i Tijuana. |
Sự thật là. ông đã bán toàn bộ cho phiến quân. I verkligheten sålde du dem till rebeller. |
Ban giám hiệu quyết định làm thế nhờ sự làm chứng bán chính thức của phụ huynh học sinh Nhân-chứng Giê-hô-va và của một tổng giám học. Skolledningens beslut beror på att föräldrar till elever som är Jehovas vittnen och även en av skolans anställda har vittnat informellt. |
Chị cảm thấy ngày càng ghê tởm trước một số hành động tàn ác do các lực lượng bán quân sự gây ra. Hon kände en växande avsky mot en del av de illdåd som paramilitära grupper begick. |
Thành ngữ “việc buôn bán chức vụ” xuất phát từ sự tường thuật này trong Kinh-thánh; nó được định nghĩa là “tội mua hoặc bán chức vụ hay sự đề bạt trong giáo hội”. Ordet ”simoni” kommer från den här bibliska skildringen, och det har definierats som ”den synd det innebär att köpa eller sälja ett kyrkligt ämbete eller en högre prästerlig tjänst”. |
Có quá nhiều sự thối nát và những sự bất toàn khác trong hàng ngũ những người nắm quyền trong các tổ chức bán quân sự”.—Truyền-đạo 4:1; Giê-rê-mi 10:23. Det var för mycket korruption och andra bristfälligheter bland dem som styrde de paramilitära organisationerna.” — Predikaren 4:1; Jeremia 10:23. |
Lúc đó những tổ chức bán quân sự và những tổ chức đẩy mạnh chủ nghĩa quốc gia đang gây nỗi sợ hãi trong vòng dân chúng. Halvmilitära grupper och nationalistiska organisationer spred vid den här tiden fruktan bland folket. |
HYDRA bán cho các vị sự dối trá, không phải tin tình báo. HYDRA sålde er lögner, inte information. |
Ký giả Alfie Kohn kết luận rằng “sự thỏa mãn không thể mua bán được... Journalisten Alfie Kohn drar slutsatsen att ”det helt enkelt inte går att köpa tillfredsställelse. ... |
Mô phỏng sự bùng phát ở Moscow và bán virut cho người Mỹ. De simulerade ett utbrott i Moskva och sålde till amerikanerna... |
Nhưng trước đó thì Ê-sau đã bán quyền nhận được sự chúc phước đó cho Gia-cốp. Men Esau hade tidigare sålt sin rätt att få välsignelsen till Jakob. |
cái sự xả thân sẵn sàng bán mọi thứ, thậm chí bán thân, là lý do tôi chọn cậu làm tổng biên tập. Din förmåga att fnaska är anledningen till varför du är programansvarig. |
Nhiều người thật sự “hy sinh” các con thú ấy, bán với giá rẻ mạt. Många ”offrade” verkligen sina djur, när de sålde dem för ett pris långt under deras verkliga värde. |
Một số người đã bán mất đặc ân phụng sự vô giá để đổi lấy gì? Mot vad har somliga bytt ut ovärderliga tjänsteprivilegier? |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av sự bán i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.