Vad betyder sinh vật i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet sinh vật i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder sinh vật i Vietnamesiska.
Ordet sinh vật i Vietnamesiska betyder organism, varelse, väsen. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet sinh vật
organismnoun Anh có biết loài sinh vật lớn nhất trên trái đất là loài gì không? Vet ni vad världens största levande organism är? |
varelsenoun Nó có thể là chính bản thân Laerte, sinh vật bên trong chúng ta. Det kan vara Laerte själv, varelsen bland oss. |
väsennoun |
Se fler exempel
“Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 ”En varelses liv är i blodet.” (3 Moseboken 17:11) |
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. Lymfkärl ger också vägar för sjukdomsframkallande organismer. |
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới Denna fara berör hela Midgård. |
(12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật? 12) Ge exempel på det samarbete som finns i naturen. |
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. Vi är ansvariga för varelsen där nere. |
Nó có thể là chính bản thân Laerte, sinh vật bên trong chúng ta. Det kan vara Laerte själv, varelsen bland oss. |
Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả. Ingen varelse får se Undergångens Vingar! |
7 Khi ngài gỡ con dấu thứ tư, tôi nghe tiếng của sinh vật thứ tư+ nói: “Hãy đến!”. 7 När lammet bröt det fjärde sigillet hörde jag den fjärde levande varelsens+ röst säga: ”Kom!” |
Sinh vật ngoài Trái Đất có thể có hình dạng như thế nào? Vad består jordens inre egentligen av? |
Những thứ mà chúng ta đã giết cùng với sinh vật đó ấy? De som var med varelsen vi dödade. |
Ngươi là loại sinh vật gì? Vad är du för sorts varelse? |
41 Mọi sinh vật lúc nhúc trên đất là những vật đáng kinh tởm. 41 Alla orena smådjur som det vimlar av på jorden är något motbjudande. |
Các đồng hồ hóa học, tồn tại trong mọi sinh vật đa bào thậm chí cả đơn bào. Dessa är kemiska klockor, och de kan återfinnas hos alla kända varelser som har två eller mer celler och i vissa med bara en cell. |
Một khi ký sinh vật xâm nhập, vật chủ sẽ không còn quyền quyết định. När parasiten väl kommit in, har värden ingen talan. |
Thứ này, sinh vật này hình như đang sống nhờ vào năng lượng. Den här tingesten, den här varelsen verkar livnära sig på energi. |
So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu. Jämfört med människan har många djur en fantastisk hörsel. |
Tôi nghĩ có khả năng sinh vật chúng ta kiếm muốn cô. Han kanske vill ha dig. |
Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng. De organismer som parade ihop sig med svampar, belönades eftersom svamp inte behöver ljus. |
Loài sinh vật tò mò nhất châu Phi là khỉ đầuf chó. Den nyfiknaste varelsen i Afrika är babianen. |
Vì những sinh vật này rất đặc biệt. Varelserna är speciella. |
Angus tội nghiệp đã bỏ lại cái sinh vật ấy Stackars Angus var utom sig av oro för varelsen |
Các sinh vật chỉ tồn tại ở những khoảng thời gian địa chất nhất định. Organismer existerar bara mellan vissa geologiska intervall. |
Theo nhà sinh vật học John Tuxill, điều ấy đòi hỏi “một sự thay đổi chính sách lớn”. Enligt biologen John Tuxill skulle det kräva ”en stor kursändring”. |
Vậy, vi sinh vật đang đóng rất nhiều vai trò. Så mikrober utför många olika slags funktioner. |
Thường thì họ hay nói rằng phụ nữ là sinh vật lộng lẫy nhất của Đức Chúa. På många sätt, det har ofta sagts, den mest fantastiska av Guds skapelser. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av sinh vật i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.