Vad betyder siết chặt i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet siết chặt i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder siết chặt i Vietnamesiska.

Ordet siết chặt i Vietnamesiska betyder klämma. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet siết chặt

klämma

verb

Se fler exempel

Mẹ siết chặt tay Sarah.
Mamma kramade Sarahs hand.
Siết chặt ngón tay tôi nào?
Krama mina fingrar.
Hôm nay là ngày Chiêu Quân, chính quyền siết chặt an ninh bằng Đội Trị An.
Det kryllar av fredsbevarare.
Có thể siết chặt ngón tay tôi lại dùm không?
Kan du krama mina fingrar?
Càng giãy giụa càng siết chặt.
De dras åt ju mer man rör sig.
Sarah siết chặt tay Mẹ.
Sarah kramade mammas hand hårt.
Anh đừng siết chặt tay em thế, đổ hết mồ hôi tay rồi.
Tryck inte min hand så hårt, min handflata blir lite svettig.
Siết chặt an ninh lâu đài, Ông Filch.
Sök igenom slottet, mr Filch.
Helen siết chặt tay cô giáo Anne vì em bắt đầu hiểu.
Helen kramade Annes hand, för hon hade börjat förstå.
Cuộc điều tra sẽ siết chặt công ty ta lại.
Företaget kommer att bli avslöjat.
Kẻo dây trói các người càng siết chặt hơn,
så att inte era bojor stramas åt ännu hårdare,
Siết chặt vào, Frank.
Dra åt hårt, Frank.
Ách kìm kẹp này được siết chặt hơn vào năm 1677.
Motståndet mot protestanterna hårdnade ännu mer år 1677.
Chị kể: “Có lần tôi bị tra hỏi và sĩ quan siết chặt nắm tay tiến về phía tôi.
Hon berättar: ”En gång under ett förhör kom en officer mot mig med knutna nävar.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
De utfärdade därför en rad edikt som innebar skärpt kontroll över utrikeshandeln, emigrationen och de s. k. kirishitans eller ”kristna”.
JL: Vâng, con thấy ổn với những con rắn nếu chúng không độc hay siết chặt mẹ hay những thứ khác.
JL: Jag har inget emot ormar så länge de inte är giftiga eller stryper en eller sånt.
(Rô-ma 7:23, 25) Vòng kiềm tỏa của tội lỗi siết chặt biết bao vào xác thịt bất toàn của chúng ta!—Rô-ma 7:21, 24.
(Romarna 7:23, 25) Ja, synden har verkligen fattat ett starkt grepp om vår ofullkomliga människa! (Romarna 7:21, 24)
Đối với em ấy, mà tay vẫn còn siết chặt tay tôi, thì sẽ không bao giờ có một ngày tuyệt vọng.
För henne, vars hand fortfarande höll min, skulle det aldrig komma en gryning utan hopp.
Bàn tay đeo găng của ông đã được siết chặt sau lưng anh ta, và ông dường như bị mất trong suy nghĩ.
Sin behandskade händer knäppta bakom honom och han verkade vara försjunken i tankar.
Nhưng đồng thời anh khuyến giục tất cả mọi người theo sát Hội đồng Lãnh đạo, như những người lính siết chặt hàng ngũ trong trận chiến quyết liệt.
Han uppmanade samtidigt alla att ”sluta leden” som soldater i stridens hetta och hålla sig nära den styrande kretsen.
Vì việc đó làm cho nó đau, nên nó sẽ cố cắn các em, phải chăng?— Nó càng toan vượt ra khỏi, các em càng siết chặt tai nó.
Hunden skulle känna att det gjorde ont, och så skulle den nafsa efter dig, inte sant? — Ju mer hunden försökte komma loss, desto hårdare skulle du hålla fast i öronen.
Trong cùng một năm dành cho việc quan sát nhà máy, tôi đã đến Pakistan, nơi xảy ra nạn đói vào năm 2008 kết quả của việc siết chặt nguồn cung thực phẩm toàn cầu.
Samma år som jag besökte den här fabriken åkte jag till Pakistan, där människor 2008 hungrade till följd av en åtstramning i den globala tillgången på mat.
Anh và em bách bộ trên phố Flager.Anh nắm tay em và siết thật chặt
Efteråt gick vi nerför Flaglergatan och du tog min hand och håll den så hårt
Mẹ của anh - mặc dù sự hiện diện của người quản lý cô ấy đang đứng ở đây với mái tóc của mình dán lên trên kết thúc, vẫn còn một mớ hỗn độn từ đêm - đã được tìm kiếm cha mình với cô ấy bàn tay siết chặt.
Hans mor - trots närvaro av chefen stod hon här med sitt hår sticker upp på slutet, fortfarande en röra från natten - såg på sin far med henne händerna knäppta.
Quân Đức đã bao vây họ và đang siết ngày càng chặt hơn.
Tyskarna har fångat hans män i en ficka och dom klämmer ihop den.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av siết chặt i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.